xem ngày tốt xấu hôm nay 18/01/2020
lịch dương
Tháng 01 năm 2020
18
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2019
24
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Canh Thân | Tháng Đinh Sửu |
Năm Kỷ Hợi | Giờ: Bính Tuất |
Trực Nguy | 19:51:27 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Dịch Mã, Thiên Hậu, Phổ Hộ, Giải Thần, Trừ Thần, Minh Phệ | Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Phế, Ngũ Ly, Bát Chuyên, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Kỷ Hợi | Đinh Sửu | Canh Thân |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Thân Tương hại Địa chi năm Hợi
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Dần | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Dịch Mã, Thiên Trù |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cầu tự, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Dựng cột, Cất nóc, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường, Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tiến Quý, Đại Tiến |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Đi chùa, Ăn chay ngầy Chu Tước nên cần có phù Phượng hoàng để chế ngự, vạn sự đều kỵ. |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp, Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc, Ngũ Phù |
Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Lao, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức | Sửa chữa, Động thổ | Kết hôn, Nhập Trạch, Khai trương, An táng | Nhận chức, Sửa chữa, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Khai quang |
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng, Tiến Quý |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Hình Hợp | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Huyền Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Xây bếp, Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch | Nhận Chức, Xuất Hành | Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh | Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu tài | Giờ có Bạch Hổ không nên làm gì, đặc biệt không được Ăn chay, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Xuất Hành, Nhập quan |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường, Kim Quý | Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không | Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa chữa, Cất nóc, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Mở kho, Xuất hành, Kết hôn | Đi chùa, Ăn chay | Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành |