Chi tiết xem ngày tốt xấu ngày 18/01/2020:
BÌNH GIẢI NGÀY HÔM NAY | ||||
Bát Tự | Niên trụ | Nguyệt trụ | Nhật trụ | Thời trụ |
Kỷ Hợi | Đinh Sửu | Canh Thân | Bính Tý | |
Thiên can ngày là Canh Kim, tương khắc với thiên can tháng Đinh Hỏa và tương sinh với thiên can năm Kỷ Thổ Địa chi ngày là Thân Kim,tương sinh với địa chi tháng Sửu Thổ và địa chi năm Hợi Thủy | ||||
Trực Tinh | Hoàng đạo | Hoàng đạo Tư Mệnh: Phượng Liễn tinh. Nên tránh làm việc lớn như đề xuất ý tưởng với sếp hay gửi kế hoạch vào giờ Dậu đến giờ Sửu. Giờ Dần đến giờ Thân mới cát. Ban ngày làm việc thì tốt, ban đêm thì bất lợi. | ||
Hợp Xung | Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Tuổi hợp: tý, Thìn, Tị | |||
Thập Nhị Bát Tú Sao Đê | Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc ( Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng.Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành. | |||
Trực Thần | Trực Nguy | Là trực thứ 8 trong 12 ngày Trực. Báo hiệu sự suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này xấu, ít người lựa chọn cho các công việc | ||
Tử Bạch Cửu Tinh | Thất Xích | Phá Quân tinh – Hung Thần Nếu vượng thì hoạnh phát về võ nghiệp hoặc kinh doanh. Nếu suy thì bị trộm cướp, hay tiểu nhân làm hại, dễ mắc tai họa về hỏa tai hay thị phi, hình ngục.
| ||
Lục Diệu | Tiểu An: tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. | |||
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày Canh: Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thân: Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng | |||
Đánh giá | ★★★✩✩ |