xem ngày tốt xấu hôm nay 17/12/2022
lịch dương
Tháng 12 năm 2022
17
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2022
24
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Giáp Thìn | Tháng Nhâm Tý |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Giáp Tuất |
Trực Định | 20:24:39 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Tứ Tương, Thiên Mã | Hà Khôi, Trí Tử, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Bạch Hổ |
nên | kỵ |
---|---|
Không nên làm việc gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Nhâm Tý | Giáp Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thìn Tam hợp Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Nhâm Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Đê | Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vậT: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn. Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung, Phí Tận điền viên, Thương khố không, Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT, Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng, Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán, Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung. Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT, Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tam Hợp | Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc | Thần Tinh: Huyền Võ Thiên Lao | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xây Bếp, Đặt Bếp. | Dựng Cột, Cất Nóc. | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Nhận chức, Xuất hành. | Dựng Cột, Cất Nóc. |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Thiên Ất Thái Âm |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Nhật Hình Lục Mậu | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Phúc, Cầu Tự. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cưới Gả, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Ngũ Hợp | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Cẩu Thực Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Xuất Hành, Nạp Tài, Cưới Gả. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa. |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình Ngũ Quỷ | Cát Thần: Tham Lang |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Cầu Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Lục Hợp Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài. | Không có. |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường Thiên Khai | Cát Thần: Trường Sinh Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ. |