xem ngày tốt xấu hôm nay 17/12/2021
lịch dương
Tháng 12 năm 2021
17
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2021
14
Ngày Hoàng đạo | Câu Trận |
---|---|
Ngày Kỷ Hợi | Tháng Canh Tý |
Năm Tân Sửu | Giờ: Giáp Tý |
Trực Bế | 00:28:57 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Âm Đức, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh Khí, Ích Hậu, Minh Đường | Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Trùng Nhật, Trùng Nhật |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Nhập Học, Khai trương Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Tý | Kỷ Hợi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Hợi Tỷ kiên Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Hợi Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Câu Trận | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Chính Xung Tân Tị | Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ) Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Thập Nhị Bát Tú Cang | Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vậT: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn). Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành. Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi. Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường, Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương, Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức, Đầu quân định Thị hổ lang Thương. Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT, Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Hữu Bật | Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà | Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp Tiến Quý |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Nhật Lộc | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp Tiến Quý |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Dịch Mã Đế Vượng |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Nhật Phá Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Đi chùa, | Không có | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, An táng, | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Không có | Không nên làm gì đặc biệt là Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền, Đi chùa |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Bất Ngộ Kiến Hình | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Chu Tước Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đi chùa, Cúng bái, | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhập trạch, An táng, Sinh con, | Xây cầu, Đi thuyền |