xem ngày tốt xấu hôm nay 17/07/2021
lịch dương
Tháng 07 năm 2021
17
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2021
08
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Bính Dần | Tháng Ất Mùi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Đinh Dậu |
Trực Nguy | 17:51:12 |
Tiết khí: Tiểu Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Thiên Ơn, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thánh Tâm, Giải Thần, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối | Nguyệt Phá, Đại Hao, Nguyệt Hình, Thiên Hình |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Ất Mùi | Bính Dần |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Dần Tương khắc Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Dần Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Bính Dần | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Nguy | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Vị | Sao: Vị Ngũ hành: Thổ Động vậT: Trĩ (chim Trĩ) VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chim Trĩ, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng lợi. TốT nhấT là xây cấT, cưới gả, chôn cấT, dọn cỏ phá đấT, gieo Trồng, lấy giống. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vị mấT chí khí Tại ngày Dần, nhấT là ngày Mậu Dần, rấT hung, không nên cưới gả, xây cấT nhà cửa. Gặp ngày Tuấtsao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cấT, xuấT hành, cưới gả, xây cấT… Vị Tinh Tạo Tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai Táng Tiến lâm quan lộc vị, Tam Tai, cửu họa bấT phùng Tha. Hôn nhân ngộ Thử gia phú quý, Phu phụ Tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng Thử môn đình sinh cáT khánh, Nhi Tôn đại đại bảo kim pha. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Trường Sinh, Thủy Tinh |
Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Hình, Địa Binh | Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Thiên Hình, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đặt Bếp, Ăn Chay | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ | Sinh Con, Cưới Gả, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Quốc Ấn | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tham Lang |
Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả | Cầu Cúng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cưới Gả, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng | |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Phúc Đức | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ, Lộ Không | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Khai Trương, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay | Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Không có |
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Nhật Lộc, Bảo Quang | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã, Văn Xương |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Nhật Hình, Lộ Không | Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay | Giờ Nhật Phá, Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ | Giờ Nhật Phá, Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Ngọc Đường, Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích |
Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hàng, Sinh Con, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh, Thái Âm | Cát Thần: Tam Hợp, Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp, Quý Nhân |
Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Câu Trận, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp | Sinh Con | Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |