xem ngày tốt xấu hôm nay 17/06/2022
lịch dương
Tháng 06 năm 2022
17
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 05 (Đủ) năm 2022
19
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Tân Sửu | Tháng Bính Ngọ |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Mậu Tý |
Trực Nguy | 00:18:07 |
Tiết khí: Mang Chủng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Ơn | Nguyệt Phá, Đại Hao, Nguyệt Hình, Tứ Kích, Cửu Không, Chu Tước, Hồng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Bính Ngọ | Tân Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Sửu Tương hại Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Sửu Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Quý Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Lâu | Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vậT: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chó, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: Khởi công mọi việc đều TốT. TốT nhấT là dựng cộT, cấT lầu, làm dàn gác, cưới gả, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước hay các việc liên quan đến Thủy lợi, cắT áo. Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi đường Thủy. Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo Tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rấT TốT. Gặp ngày Sửu TốT vừa vừa. Gặp ngày cuối Tháng Thì Sao Lâu phạm DiệT MộT: rấT kỵ đi Thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp. Lâu Tinh Thụ Trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, Tiền Tài bách nhậT Tiến, NhấT gia huynh đệ bá Thanh danh. Hôn nhân Tiến ích, sinh quý Tử, Ngọc bạch kim lang Tương mãn doanh, Phóng Thủy, khai môn giai cáT lợi, Nam vinh, nữ quý, Thọ khang ninh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Hình, Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Nhập Quan | Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Nhận chức. | |
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức, Tam Hợp | Cát Thần: Tỷ Kiên, Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thái Âm |
Chính Xung: Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sữa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức | Không có | Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tài, Kết Hôn | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Quý Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Quan | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Đường Phù Thái Dương |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, trăm sự đều kỵ | Cầu Tài, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch, Sửa Chữa | An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Hắc Sát | Cát Thần: Đại Tiến |
Chính Xung: Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Tý | Hung Thần: Nhật Hại, Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh Con, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Kiện Tụng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang | Cầu Phúc, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài | Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ, Thiên Lao | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Thìn | Hung Thần: Lục Mậu, Lôi Binh | Chính Xung: Sửu | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết Hôn, Khai Trương, An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, | Không có |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh ĐườngTam Hợp | Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp, Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay |