Xem ngày tốt xấu 17/05/2022 Thứ ba việc gì cũng thành

Hôm nay: Thứ ba, 23-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 17/05/2022

lịch dương

Tháng 05 năm 2022

17

Thứ ba

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2022

17

Ngày Hắc Đạo Bạch Hổ
Ngày Canh Ngọ Tháng Ất Tị
Năm Nhâm Dần Giờ: Bính Tuất
Trực Trừ 19:57:52
Tiết khí: Lập Hạ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dương Đức, Quan Nhật, Kim Đường, Tư Mệnh, Minh Phệ Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Thổ Phù, Quỷ Khúc
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Ất Tị Canh Ngọ

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Ất, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Bạch Hổ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Chính Xung Nhâm Tý Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý)
Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại.
Trực Trừ Bạch Hổ - Hắc Đạo 
Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi.
Thập Nhị Bát Tú ThấT Sao: ThấT
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền.
Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT.

ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Nhi Tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ,
Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00 - 1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Kim Quỹ Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:
Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn Cúng bái, Sinh con
Giờ Đinh Sửu 1:00-02:59 Giờ Canh Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Đi chùa Không có Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 Giờ Tân Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Huyền Vũ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Cúng bái Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Thiên Quả Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thần Tinh: Chu Tuất Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành Không có Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top