Xem ngày tốt xấu 17/03/2021 Thứ tư bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 17/03/2021

lịch dương

Tháng 03 năm 2021

17

Thứ tư

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2021

05

Ngày Hoàng đạo Thanh Long
Ngày Giáp Tý Tháng Tân Mão
Năm Tân Sửu Giờ: Bính Dần
Trực Thu 04:26:01
Tiết khí: Kinh Trập Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thiên Tương, Bất Tượng, Thánh Tâm Tứ Kỵ , Bát Long, Địa Nang, Quy Kỵ , Thiên Lao, Hoàng Sa, Thần Hiệu
nên kỵ
Đặt bếp, Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Mão Giáp Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tý Nhị hợp Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Mậu Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú Cơ Sao: Cơ
Ngũ hành: Thủy
Động vậT: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con Beo, chủ Trị ngày Thứ 4.
Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là chôn cấT, Tu bổ mồ mả, Trổ cửa, khai Trương, xuấT hành, các việc Thủy lợi (như Tháo nước, đào kênh, khai Thông mương rãnh...)
Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, các việc Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Cơ Tinh Tạo Tác chủ cao cường,
Tuế Tuế niên niên đại cáT xương,
Mai Táng, Tu phần đại cáT lợi,
Điền Tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn Thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục Thân phong lộc, phúc an khang.
Tử Bạch Cửu Tinh
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Phúc Tinh, Nhật Kiến
Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương Đi Thuyền Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức Dựng Cột, Cất Nóc
Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Kim Quý, Tỷ Kiên Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Kiến Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Thiên Lao, Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cưới Gả, Xây Dựng, Đặt Giường, An Táng, Sinh Con, Xuất Hành, Khai Trương Đi Thuyền Đặt Giường, Giao Dịch, Khai Trương, Cầu Tài, Cưới Gả Nhận Chức, Sinh Con, Xuất Hành, Sửa Chữa
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Kỷ Tỵ 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường, Thiên Khai Cát Thần: Đế Vượng, Thiên Xích Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tiến Quý
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái, Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành Giao Dịch, Khai Trương, Nhập Trạch, Cưới Gả, Sinh Con, Cầu Phúc Sửa Chữa, An Táng, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Lệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Quý Nhân, Thái Dương
Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Binh Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ Giờ Nhật Phá, trăm sự đều kiêng kỵ Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Cưới Gả, Cầu Tài, Cầu Phúc Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long Thần Tinh: Thiên Hình, Cô Thần Cát Thần: Tỷ Kiên, Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh Con, Cưới Gả, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Ăn Chay, Cưới Gả Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng Nhận Chức
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thiên Quan, Minh Đường Thần Tinh: Chu Tước, Thiên Tụng Cát Thần: Trường Sinh, Tiến Quý
Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Khai Trương, Nhập Trạch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cất Nóc, Cầu Tài Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cưới Gả, Sinh Con, Nhập Trạch, Giao Dịch, Sửa Chữa Nhận Chức, Xuất Hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top