Xem ngày tốt xấu 17/01/2020 Thứ sáu ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 17/01/2020

lịch dương

Tháng 01 năm 2020

17

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 12 (Đủ) năm 2019

23

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Kỷ Mùi Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Hợi Giờ: Giáp Tý
Trực Phá 23:16:57
Tiết khí: Tiểu Hàn Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Kính An, Ngọc Đường Tiểu Hao, Bát Chuyên, Quỷ Khúc
nên kỵ
Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái Kết hôn, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Kỷ Hợi Đinh Sửu Kỷ Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Mùi Tương xung Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Mùi Tam hợp Địa chi năm Hợi

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Đinh Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Phá Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Cang Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6.
Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành.
Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi.

Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường,
Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương,
Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức,
Đầu quân định Thị hổ lang Thương.
Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT,
Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 Giờ Giáp Tý 23:00 - 1:00
Thần Tinh: Hỷ Thần, Thiên Ích Cát Thần: Kim Quý, Hỷ Thần Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Kim Quý, Đế Vượng
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Nhật Kiến, Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Nhập quan Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng, Đi chùa Đi thuyền, Sửa chữa, Động
Giờ Đinh Mão 5:00 - 7:00 Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Chu Tước
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Không có Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Giao dịch, Đặt giường, Nhập trạch, An táng Không có gì nên kỵ Không có Ngày và giờ tương xung làm gì cũng xấu
Giờ Kỷ Tỵ 9:00 - 11:00 Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Đế Vượng, Ngọc Đường Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tiến Quý
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Nhận chức, Xuất hành Khai quang, Sửa chữa, An táng Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng Đi chùa, Sinh con, giờ có Bạch Hổ làm gì cũng xấu.
Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17: 00 Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân Thần Tinh: Thiên lao Cát Thần: Lâm Quan, Lục hợp
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Cẩu Thực, Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Sửa chữa, Kết hôn, Chuyển nhà, An táng Cầu cúng, Ăn chay, Khai quang, Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Xuất hành, Kết hôn, An táng Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 Giờ Tân Mùi 13:00 - 15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Phúc Tinh, Hữu Bật
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Nhật Kiến, Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, An táng, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng Nhận chức, Xuất hành Cầu cúng, Kết hôn, Nhập trạch, An tang Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ
Giờ Giáp Tuất 21:00 - 23:00 Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Câu Trận, Thiên Nghịch
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Đi chùa, Ăn chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top