xem ngày tốt xấu tháng 12
lịch dương
Tháng 12 năm 2020
16
Thứ tư
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2020
03
Ngày Hoàng đạo | Thiên Đức |
---|---|
Ngày Quý Tị | Tháng Mậu Tý |
Năm Canh Tý | Giờ: Giáp Dần |
Trực Chấp | 03:39:25 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tam Hợp, Âm Đức, Lục Nghĩa, Ngọc Đường | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tử Khí, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Trùng Nhật |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Kết Hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột Mua xe, Khai Trương, Đổ trần lợp mái | Xuất hành, Kết hôn, Chữa bệnh, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Mậu Tý | Quý Tị |
Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tương khắc Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Đức | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Chính Xung Đinh Hợi | Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi) Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Thiên Đức - Hoàng Đạo Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả. |
Thập Nhị Bát Tú Chẩn | Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vậT: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con giun, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác mọi việc đều TốT lành, TốT nhấT là xây cấT lầu gác, chôn cấT, cưới gả. Các việc khác cũng TốT như dựng phòng, cấT Trại, xuấT hành. Kỵ: Đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều TốT. Gặp ngày Sửu vượng địa, Tạo Tác Thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi Tôn đại, mưu động ắT Thành danh. Chẩn Tinh lâm Thủy Tạo long cung, Đại đại vi quan Thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa Tăng phúc Thọ, Khố mãn Thương doanh Tự xương long. Mai Táng văn Tinh lai chiếu Trợ, Trạch xá an ninh, bấT kiến hung. Cánh hữu vi quan, Tiên đế sủng, Hôn nhân long Tử xuấT long cung. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền. |
đánh giá |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Tam Hợp | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Thiên Tặc Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | |
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân |
Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Cẩu Thực | Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp | Dựng Cột Cất Nóc Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Khai Trương | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tiến Lộc | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự | Nhập Trạch Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm | Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng |
Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Vũ Khúc | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Bất Ngộ Tốn Không | Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Phúc Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Ngũ Quỷ Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Dịch Mã | ||
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không Nhật Phá | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến | ||
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Nhật Phá | ||
Nên | Kỵ | ||
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |