xem ngày tốt xấu hôm nay 16/11/2021
lịch dương
Tháng 11 năm 2021
16
Thứ ba
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2021
12
Ngày Hoàng đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Mậu Thìn | Tháng Kỷ Hợi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Nhâm Tuất |
Trực Chấp | 20:27:16 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Thiên Tương, Thánh Tâm | Tử Khí, Thiên Lao |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Kỷ Hợi | Mậu Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Thìn Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Canh Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Dực | Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực Tinh bấT lợi giá cao đường, Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng, Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT, Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương. Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi, Quy gia định Thị bấT Tương đương. Khai môn phóng Thủy gia Tu phá, Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Phỏng vấn. | Nhận chức, Xuất hành. | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | |
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn |
Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. | Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn. |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Quan |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Phỏng vấn. | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thái Âm Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Phúc, Cầu Tự |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Lục Hợp | Cát Thần: Lục Hợp Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. | Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn. | |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ |