xem ngày tốt xấu hôm nay 16/04/2020
lịch dương
Tháng 04 năm 2020
16
Thứ năm
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2020
24
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Sửu | Tháng Canh Thìn |
Năm Canh Tý | Giờ: Bính Dần |
Trực Thu | 04:19:12 |
Tiết khí: Thanh Minh | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Ơn, Tứ Tương, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thiên Hỷ, Thiên Y, Lục Nghĩa, Ngọc Đường | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Kích, Quy Kỵ , Thần Hiệu |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Canh Thìn | Kỷ Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tỷ kiên Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Đinh Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thu | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Đẩu | Sao: Đẩu Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cua, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Kỵ: RấT kỵ đi Thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặT Tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy Tên Sao của năm hay Tháng Thì mới dễ nuôi. Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mấT sức, gặp ngày Dậu TốT. Gặp ngày Sửu đăng viên rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Đẩu Tinh Tạo Tác chủ chiêu Tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh Thai, Điền Trạch Tiền Tài Thiên vạn Tiến, Phần doanh Tu Trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng Thủy, chiêu ngưu mã, Vượng Tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ Thử cáT Tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô Tai. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần | Cát Thần: |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức | Dựng Cột, Cất Nóc | Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. | Sửa nhà, Động thổ. |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Ích, Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Đường Phù |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Cầu Cúng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. | |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp, Đế Vượng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Chuyển Nhà | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng | Không có | Cầu Phúc, Cầu Tự |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Kết Hôn, An Táng, Nhận Chức | Sửa Chữa, Động Thổ |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Mộc Tinh | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp, Trường Sinh |
Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. | Không có. | Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Cầu Cúng, Ăn Chay |