xem ngày tốt xấu tháng 02
lịch dương
Tháng 02 năm 2021
16
Thứ ba
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2021
05
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Ất Mùi | Tháng Canh Dần |
Năm Tân Sửu | Giờ: Mậu Dần |
Trực Chấp | 03:16:31 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Âm Đức, Tam Hợp, Thời Âm, Tục Thế, Bảo Quang | Tử Khí, 五暮, Địa Nang, Huyết Kỵ , Phục Nhật |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Mua xe, Khai Trương | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Canh Dần | Ất Mùi |
Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Canh, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Kỷ Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Vỹ | Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT. Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được. Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh, Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng. Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Đế Vượng Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nạp Tài | Cầu Phúc Cầu Tự | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thiên Phúc Ngũ Hợp |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng Cầu Phúc Cưới Gả Nhập Trạch An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự Xuất Hành Cầu Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tỷ Kiên 中兵 |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận con nuôi | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | |||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh | ||
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: | ||
Nên | Kỵ | ||
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | ||
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | |||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long | ||
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu | ||
Nên | Kỵ | ||
Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Phúc Cầu Tự |