xem ngày tốt xấu hôm nay 15/12/2019
lịch dương
Tháng 12 năm 2019
15
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 11 (Đủ) năm 2019
20
Ngày Hắc Đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Bính Tuất | Tháng Bính Tý |
Năm Kỷ Hợi | Giờ: Kỷ Sửu |
Trực Khai | 01:04:09 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thánh Tâm, Thanh Long | Thiên Bá, Nguyệt Hình, Ngũ Hư |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Kỷ Hợi | Bính Tý | Bính Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Tuất Tương khắc Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Hợi
ngày Hắc Đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Mậu Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Khai | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Tinh | Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng phòng mới. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước. Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT. Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy, Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệT giá lang. Khổng Tử cửu khúc châu nan độ, Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 | Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tham Lang |
Chính Xung: Giáp Thân | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Không có |
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn |
Chính Xung: Bính Tuất | Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không | Chính Xung: Quý Mùi | Hung Thần: Nhật Hình Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Nhận chức | Không có |
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 | Giờ Tân Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Minh Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục |
Chính Xung: Đinh Hợi | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Dậu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có |
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Canh Dần | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Mậu Tý | Hung Thần: Thiên Hình Tốn Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Không nên làm gì, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Mão | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Kỷ Sửu | Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 | Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Quý Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Nhâm Thìn | Hung Thần: Nhật Kiến Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái | Không có | Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Không có |