Xem ngày tốt xấu 15/11/2022 Thứ ba có quý nhân

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 15/11/2022

lịch dương

Tháng 11 năm 2022

15

Thứ ba

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2022

22

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Nhâm Thân Tháng Tân Hợi
Năm Nhâm Dần Giờ: Tân Hợi
Trực Thu 22:25:38
Tiết khí: Lập Đông Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Ngọc Vũ, Trừ Thần, Thanh Long, Minh Phệ Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Thổ Phù, Đại Sát, Ngũ Ly, Thần Hiệu
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Dựng cột, An táng, Mua xe, Nhập Trạch, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Tân Hợi Nhâm Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thân Tương hại Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Bính Dần Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Dực Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực Tinh bấT lợi giá cao đường,
Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương.
Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi,
Quy gia định Thị bấT Tương đương.
Khai môn phóng Thủy gia Tu phá,
Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Sửa nhà, Động thổ Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thủy Tinh Hữu Bật Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Quý Nhân Tham Lang
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Chu Tước Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành Không có Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Thanh Long Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần:   Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Nhận chức, Phỏng vấn Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Không nên làm gì
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Đi chùa Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thiên Ích Ngọc Đường Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đại Tiến Tiến Quý
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Nhận chức Không có Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lâm Quan Nhật Lộc
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Tốn Không Địa Binh Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Cầu Tự Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng

Xem ngày tốt xấu

Back to top