xem ngày tốt xấu hôm nay 15/11/2021
lịch dương
Tháng 11 năm 2021
15
Thứ hai
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2021
11
Ngày Hắc Đạo | Chu Tước |
---|---|
Ngày Đinh Mão | Tháng Kỷ Hợi |
Năm Tân Sửu | Giờ: Canh Tý |
Trực Định | 00:50:36 |
Tiết khí: Lập Đông | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ơn, Dân Nhật, Bất Tượng, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Minh Phệ Đối | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Hình, Thiên Sử, Trí Tử, Thiên Tặc |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Kỷ Hợi | Đinh Mão |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mão Tam hợp Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Mão Tương khắc Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Chu Tước | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Chính Xung Ất Dậu | "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu) Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Chu Tước - Hắc Đạo Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai. |
Thập Nhị Bát Tú Trương | Sao: Trương Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Lộc (con nai) TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi. Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên, Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền, Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế Tiền, Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn, Bách ban lợi ý, Tự an nhiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích | Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu. Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Đường Phù, Vũ Khúc |
Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Thiên Lao Lộ Không | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ. | Cưới Gả, Chuyển Nhà, An Táng, Sinh Con, Ăn Chay | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long, Thiên Quý | Cát Thần: Thanh Long Quốc Ấn | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không, Đại Thoái | Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Bất Ngộ Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, An Táng | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Đế Vượng Tiến Lộc |
Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Sinh Con, Cưới Gả | Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Kết hôn, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn. | |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Nhật Lộc | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thái Dương |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ | Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay. | Cầu Phúc, Cầu Tự. |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức Quý Nhân | Cát Thần: Tam Hợp Thiên Ích | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lục Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Tam Hợp Thiên Ích | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Thiên Lao Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn. | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng. |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường Quý Nhân | Cát Thần: Ngọc Đường Đại Tiến | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tam Hợp Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Nhật Phá | Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa, Phỏng vấn. | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |