Xem ngày tốt xấu 15/10/2021 Thứ sáu tranh cãi, bất ổn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 15/10/2021

lịch dương

Tháng 10 năm 2021

15

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 09 (Đủ) năm 2021

10

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Bính Thân Tháng Mậu Tuất
Năm Tân Sửu Giờ: Đinh Dậu
Trực Khai 18:38:33
Tiết khí: Hàn Lộ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Trừ Thần, Minh Phệ Thiên Bá, Kiếp Sát , Nguyệt Hại, Ngũ Ly, Thiên Hình
nên kỵ
Trai giới Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Mậu Tuất Bính Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Thân Tương sinh Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Tân Tị Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Khai Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Quỷ Sao: Quỷ
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Dương (Dê)
QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con dê, chủ Trị ngày Thứ 6.
Nên: Chôn cấT, cắT áo.
Kỵ: Khởi Tạo việc gì cũng xấu, nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao giếng, động đấT, xây Tường, dựng cộT.
Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên Thừa kế Tước phong TốT, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn SáT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày DiệT MộT kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhấT đi Thuyền.

Quỷ Tinh khởi Tạo TấT nhân vong,
Đường Tiền bấT kiến chủ nhân lang,
Mai Táng Thử nhậT, quan lộc chí,
Nhi Tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng Thủy Tu Thương Tử,
Hôn nhân phu Thê bấT cửu Trường.
Tu Thổ Trúc Tường Thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã Trường Sinh
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương,Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Tiến Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tử Vi Truyền Tụng
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Xây bếp Giờ lành, không kiêng kỵ gì cả Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Tốn Không Lộ Không Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Xây bếp, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Bính Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Lục Hợp Nhật Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Nhật Kiến Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích
Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Phỏng vấn, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn Nhận chức, Kiện tụng Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top