Xem ngày tốt xấu 14/12/2020 Thứ hai kiện cáo, tranh cãi

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 14/12/2020

lịch dương

Tháng 12 năm 2020

14

Thứ hai

lịch âm

Tháng 11 (Đủ) năm 2020

01

Ngày Hắc Đạo Chu Tước
Ngày Tân Mão Tháng Mậu Tý
Năm Canh Tý Giờ: Mậu Tý
Trực Bình 23:56:34
Tiết khí: Đại Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Ơn, Dân Nhật, Thiên Vu, Phúc Đức, Thiên Tương, Bất Tượng, Kim Đường, Ngũ HợpBảo QuangMinh Phệ Đối Diệt Sát, Thiên Hỏa, Quỷ Khúc
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Khai trương
Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành
Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường
Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ
An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Mậu Tý Tân Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Tân Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tương sinh Địa chi tháng Tý,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Quý Dậu "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Bình Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Trương Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con nai, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là xây cấT nhà, che mái dựng hiên, Trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cấT, làm ruộng, nuôi Tằm, cắT áo, làm Thuỷ lợi.
Kiêng: Sửa hoặc làm Thuyền chèo, đẩy Thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều TốT. Gặp ngày Mùi đăng viên rấT TốT nhưng phạm Phục Đoạn rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Trương Tinh nhậT hảo Tạo long hiên,
Niên niên Tiện kiến Tiến Trang điền,
Mai Táng bấT cửu Thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế Tiền,
Khai môn phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền Tàm đại lợi, Thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, Tự an nhiên.
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần
Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh.
Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Tân thì người sản xuất rượu không nên làm gì vì sẽ mất vị giác. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thái Âm Vũ Khúc
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Địa Binh Thiên Lao Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng. An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thanh Long Quý Nhân Cát Thần: Thanh Long Quý Nhân Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Vũ Khúc Tiến Quý
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Cẩu Thực Thiên Binh Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Thiên Hình Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài Cưới Gả Đặt Giường Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Dựng Cột Cất Nóc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang
Giờ Tân Mão 5:00-7:00 Giờ Quý Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Tỷ Kiên Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Phúc Tinh Dịch Mã
Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Thiên Tặc Nhật Kiến Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Chu Tước Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận con nuôi Đóng Thuyền Đi Thuyền Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Nhập Trạch An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành
Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00 Giờ Bính Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đế Vượng
Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Dựng Cột Cất Nóc
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp quý nhân Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lục Hợp
Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nhập Trạch Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhận Chức Bổ Nhiệm Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Xuất Hành Cầu Phúc Cầu Tự
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Lâm Quan Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Tam Hợp Tả Bật
Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Nhật Phá Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Nguyên Võ Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Khai Quang

Xem ngày tốt xấu

Back to top