xem ngày tốt xấu hôm nay 14/06/2020
lịch dương
Tháng 06 năm 2020
14
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 04 (Đủ) năm 2020
23
Ngày Hoàng đạo | Thanh Long |
---|---|
Ngày Mậu Tý | Tháng Tân Tị |
Năm Canh Tý | Giờ: Quý Hợi |
Trực Nguy | 21:33:25 |
Tiết khí: Mang Chủng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Kim Đường, Giải Thần | Nguyệt Hại, Đại Thời, Đại Bại, Giản Trì, Tiểu Hao, Ngũ Hư, Cửu KhảmCửu Tiêu, Quy Kỵ , Thiên Hình, Hoàng Sa, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Cắt tóc, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Tân Tị | Mậu Tý |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thanh Long | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Chính Xung Bính Ngọ | Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ) Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Thanh Long - Hoàng Đạo Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Hư | Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thử (con chuộT) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch. Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT. Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro. Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương, Nam nữ cô miên bấT nhấT song, Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT, Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong. Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bấT khả đương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý, Đại Tiến | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh, Dịch Mã |
Chính Xung: Nhâm Ngọ, tuổi Nhâm Ngọ kỵ dùng giờ này | Hung Thần: Cẩu Thực Thiên Hình | Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng | Sinh Con, Cầu Cúng, Xuất Hành, Chuyển Nhà, Nhận Chức, Sửa Chữa | Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Nhà, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Tam Hợp, Nhật Lộc |
Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Kết Hôn, Khai Trương, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Sinh Con | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Thiên Quan, Ngọc Đường | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Thiên Ích, Nhật Lộc |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương | Nhận Chức, Xuất Hành | Nhập Trạch, Nhận Chức, Xuất Hành, Kết Hôn | Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Trù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Câu Trận, Nhật Hại |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Lộ Không, Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Sửa Chữa, Động Thổ | Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tham Lang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tả Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Tỵ, tuổi Đinh Tỵ kỵ dùng giờ này | Hung Thần: Chu Tước, Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Kết Hôn | Cầu Cúng, Ăn Chay | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng | Cầu Cúng, Ăn Chay |