xem ngày tốt xấu hôm nay 14/02/2022
lịch dương
Tháng 02 năm 2022
14
Thứ hai
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2022
14
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Mậu Tuất | Tháng Nhâm Dần |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Nhâm Tý |
Trực Thành | 23:12:37 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Lục Hợp, Kim Đường | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Tứ Kích, Thiên Lao, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe, Đặt bếp | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Nhận chức, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Nhâm Dần | Mậu Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Tuất Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Canh Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Thành | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Tâm | - Tâm NguyệT Hồ: Thuộc Thái âm Tướng Tinh con cáo |
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch | Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành. Thận trọng khi đi lại, xuất hành. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Đại Tiến Quý Nhân |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn |
Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nhật Hình Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Phỏng vấn | Không có |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Nhật Lộc Thiên Ích | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Thái Dương |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Tốn Không Đại Thoái | Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Không có |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Phúc Tinh Kim Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tam Hợp Đế Vượng |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đóng thuyền, Đi thuyền, Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái | Không có việc gì nên tránh |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc Cẩu Thực | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Kiến Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Khai quang điểm nhãn | Xây bếp, Đi chùa, Ăn chay, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền |