xem ngày tốt xấu tháng 12
lịch dương
Tháng 12 năm 2020
13
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 10 (Đủ) năm 2020
29
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Canh Dần | Tháng Đinh Hợi |
Năm Canh Tý | Giờ: Bính Tuất |
Trực Bình | 19:05:47 |
Tiết khí: Đại Tuyết | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thời Đức, Tương Nhật, Cát Khí, Bất Tượng, Ngọc Vũ, Ngũ HợpKim QuýMinh Phệ Đối | Kiếp Sát , Thiên Tặc, Ngũ Hư |
nên | kỵ |
---|---|
Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái | Xuất hành, Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Đinh Hợi | Canh Dần |
Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Nhị hợp Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Nhâm Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Bình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú Tinh | Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng phòng mới. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước. Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT. Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy, Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệT giá lang. Khổng Tử cửu khúc châu nan độ, Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Phúc Cầu Tự |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Phúc Đức Kim Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: 胞胎 逢印 |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Ăn Chay Xuất Hành Nạp Tài Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Khai Trương An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Tu Tạo Sửa Chữa Nhập Trạch Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Trường Sinh | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Nhật Hại Nhật Hình | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Tốn Không Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp Cưới Gả Khai Trương Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Nhập Trạch | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Phúc Đức Thiên Quan | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã Lâm Quan |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Mở Kho Xuất Hàng Cầu Cúng Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: | Cát Thần: Tam Hợp | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng Kim Tinh |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng | Dựng Cột Cất Nóc | Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch An Táng Cầu Phúc | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Trường Sinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Thiên Ích |
Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu Nhật Hình | Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch | Cầu Phúc Cầu Tự Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường Nhập Trạch An Táng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |