Xem ngày tốt xấu 13/12/2020 Chủ nhật có quý nhân

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 13/12/2020

lịch dương

Tháng 12 năm 2020

13

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2020

29

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Canh Dần Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tý Giờ: Giáp Thân
Trực Bình 16:38:44
Tiết khí: Đại Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thời Đức, Tương Nhật, Cát Khí, Bất Tượng, Ngọc Vũ, Ngũ HợpKim QuýMinh Phệ Đối Kiếp Sát , Thiên Tặc, Ngũ Hư
nên kỵ
Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch
Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột
Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái
Xuất hành, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Đinh Hợi Canh Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Nhị hợp Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Nhâm Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Bình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Tinh Sao: Tinh
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Mã
TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Xây dựng phòng mới.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước.
Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT.
 
Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy,
Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệT giá lang.
Khổng Tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tư Mệnh, Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Nhâm Ngọ Hung Thần: Lục Mậu, Nhật Hình Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Thiên Hình, Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng, Phỏng vấn. Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Cầu Cúng, Sinh Con
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Phùng Ấn
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay Sinh Con, Kết Hôn, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Phúc Đức, Kim Quý Thần Tinh: Không Vong Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Tốn Không, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ Sinh Con, Kết Hôn, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã, Lâm Quan
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Nhật Hại Nhật Hình Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Kết Hôn, Khai Trương, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch Nhận Chức, Xuất Hành Nhật Phá Đại, Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 Giờ Ất Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Phúc Đức Thiên Quan Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đế Vượng, Kim Tinh
Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Cúng, Kết Hôn Khai Quang, Nhận Chức Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh:   Cát Thần: Tam Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp, Thiên Ích
Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cầu Cúng Dựng Cột, Cất Nóc Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa

Xem ngày tốt xấu

Back to top