Xem ngày tốt xấu 13/07/2020 Thứ hai họp hành sẽ cát

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 13/07/2020

lịch dương

Tháng 07 năm 2020

13

Thứ hai

lịch âm

Tháng 05 (Đủ) năm 2020

23

Ngày Hoàng đạo Thiên Đức
Ngày Đinh Tị Tháng Nhâm Ngọ
Năm Canh Tý Giờ: Mậu Thân
Trực Bế 16:19:01
Tiết khí: Tiểu Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức Hợp, Lục Hợp, Ngũ Phúc, Yếu An, Bảo Quang Hà Khôi, Kiếp Sát , Địa Nang, Trùng Nhật, Hồng Sa
nên kỵ
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Dựng cột Xuất hành, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Nhâm Ngọ Đinh Tị

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tị Tỷ kiên Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Tị Tương khắc Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Thiên Đức Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Chính Xung Kỷ Hợi Ngày Tỵ xung Hợi (Quý Hợi)
Ngày Tỵ xung tất cả các Tuổi Hợi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Hợi. Tuổi Hợi không nên làm việc trọng đại.
Trực Bế Thiên Đức - Hoàng Đạo 
Đường quan lộc, quý nhân đều cát. Thiên Đức hoàng đạo, Bảo Quang Tinh, Thiên Đức tinh làm việc gì cũng thành, nhất là xuất hành, cưới gả.
Thập Nhị Bát Tú Nguy Sao: Nguy
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng Tinh con chim én, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Chôn cấT rấT TốT, lóT giường bình yên.
Kỵ: Dựng nhà, Trổ cửa, Tháo nước, đào mương rạch, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu Trăm việc đều TốT, ngày Dậu là TốT nhấT. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: Tạo Tác sự việc được quý hiển.

Nguy Tinh bấT khả Tạo cao đường,
Tự điếu, Tao hình kiến huyếT quang
Tam Tuế hài nhi Tao Thủy ách,
Hậu sinh xuấT ngoại bấT hoàn lương.
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Chu niên bách nhậT Ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng Thủy Tạo hình Trượng,
Tam niên ngũ Tái diệc bi Thương.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Tị không nên đi xa dễ mất đồ, mất tiền.
đánh giá

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00 - 3:00 Giờ Canh Tý 23:00 - 1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà. Nhận chức, Xuất hành. Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Nhâm Dần 3:00 - 5:00 Giờ Quý Mão 5:00 - 7:00
Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần: Thần Tinh: Tái Lộ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Khai quang điểm nhãn Nhận chức, Xuất hành. Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, An táng. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn.
Giờ Giáp Thìn 7:00 - 9:00 Giờ Ất Tị 9:00 - 11:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Sửa nhà. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Sinh con. Đóng thuyền, Đi thuyền, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay.
Giờ Đinh Mùi 13:00 - 15:00 Giờ Bính Ngọ 11:00 - 13:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Giờ hoàng đạo Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành. Không có. Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức. Dựng cột, Đổ trần, lợp mái, Nhập quan.
Giờ Canh Tuất 19:00 - 21:00 Giờ Mậu Thân 15:00 - 17:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Ăn chay Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Chuyển nhà, Khai trương An táng, Đi chùa. Không có. Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Nhận chức, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền.
Giờ Tân Hợi 21:00 - 23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00 - 19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Ngày giờ tương xung không nên làm gì. Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa. Không có.

Xem ngày tốt xấu

Back to top