Xem ngày tốt xấu 12/12/2020 Thứ bảy gặp hoạn nạn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/12/2020

lịch dương

Tháng 12 năm 2020

12

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 10 (Đủ) năm 2020

28

Ngày Hoàng đạo Minh Đường
Ngày Kỷ Sửu Tháng Đinh Hợi
Năm Canh Tý Giờ: Quý Dậu
Trực Mãn 18:59:21
Tiết khí: Đại Tuyết Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thủ Nhật, Bất Tượng, Yếu An Nguyệt Kiến, Tiểu Thời, Thổ Phủ, Vãng Vong, Phục Nhật, Chu Tước, Hồng Sa
nên kỵ
Đổ trần lợp mái Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành
Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường
Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ
An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Đinh Hợi Kỷ Sửu

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Sửu Tương khắc Địa chi tháng Hợi,Địa chi ngày là Sửu Nhị hợp Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Minh Đường Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Chính Xung Đinh Mùi Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi)
Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Minh Đường - Hoàng Đạo 
Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này.
Thập Nhị Bát Tú Liễu Sao: Liễu
Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi.
 
Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan,
Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an,
Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử,
Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn,
Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT,
Yêu đà bối khúc Tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận,
Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Dần 3:00-5:00 Giờ Giáp Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Quả Cô Thần Cát Thần:
Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Canh Ngọ Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức Dựng Cột, Cất Nóc Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương, An táng. Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích, Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Không có Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Nhật Kiến, Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Cầu Cúng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn.
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp, Đế Vượng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Không có
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lục Mậu, Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Chuyển Nhà Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng Không có Cầu Phúc, Cầu Tự
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân Thần Tinh: Không Vong Cát Thần: Lộc Quý, Giao Trì
Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đặt Bếp, Cầu Cúng, Sửa Chữa, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay, Nhận Chức, Xuất Hành Cầu Cúng, Sinh Con, Xuất Hành, Kết Hôn, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 Giờ Tân Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Phúc Tinh
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 Giờ Quý Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Mộc Tinh Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Tam Hợp, Trường Sinh
Chính Xung: Kỷ Tỵ Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Thiên Tặc, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không có. Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top