Xem ngày tốt xấu 12/09/2022 Thứ hai tranh cãi, bất ổn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/09/2022

lịch dương

Tháng 09 năm 2022

12

Thứ hai

lịch âm

Tháng 08 (Đủ) năm 2022

17

Ngày Hoàng đạo Kim Quỹ
Ngày Mậu Thìn Tháng Kỷ Dậu
Năm Nhâm Dần Giờ: Giáp Dần
Trực Nguy 03:57:20
Tiết khí: Bạch Lộ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Bất Tượng, Ích Hậu, Giải Thần, Thanh Long Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Kích, Ngũ Mộ, Cửu Không, Vãng Vong, Phục Nhật
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Tháo dỡ Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Kỷ Dậu Mậu Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thìn Nhị hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Canh Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Nguy Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú TấT Sao: TấT
Ngũ hành: Thái âm
Động vậT: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2.
Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học.
Kỵ: Đi Thuyền
Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT.
Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT.
TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền
Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức,
Điền Tàm đại Thực lai phong niên
Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT,
Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Trường Sinh Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến
Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Mậu Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Xây bếp Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Phỏng vấn. Nhận chức, Xuất hành. Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường.  
Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 Giờ Quý Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quý Nhân Quốc Ấn
Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng, Thanh Long. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn.
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 Giờ Ất Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Nhật Lộc Ngũ Phù Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Quan
Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường. Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Phỏng vấn. Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay.
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Thái Âm Tham Lang
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Phúc, Cầu Tự
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Lục Hợp Cát Thần: Lục Hợp Thiên Đức Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Thiên Ất Hữu Bật
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn.  
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Tị Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ

Xem ngày tốt xấu

Back to top