Xem ngày tốt xấu 12/08/2021 Thứ năm gặp hoạn nạn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/08/2021

lịch dương

Tháng 08 năm 2021

12

Thứ năm

lịch âm

Tháng 07 (Đủ) năm 2021

05

Ngày Hắc Đạo Kim Quỹ
Ngày Nhâm Thìn Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu Giờ: Giáp Thìn
Trực Thành 07:40:48
Tiết khí: Lập Thu Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Mẫu Thương, Tứ Tương, Lục Hợp, Bất Tượng, Kính An Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Tứ Kích, Thiên Lao
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Mua xe, Khai Trương, Đặt bếp Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Bính Thân Nhâm Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thìn Tam hợp Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Thìn Tỷ kiên Địa chi năm Sửu

ngày Hắc Đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Bính Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Khuê Sao: Khuê
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Lang (Sói)
KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo.
Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh.

Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường,
Gia hạ vinh hòa đại cáT xương,
Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử,
Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang.
Khán khán vận kim, hình Thương đáo,
Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa,
Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Dịch Mã Lâm Quan Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không Đại Thoái Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quốc Ấn Thủy Tinh
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Khai Trương Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Phúc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Ất Thiên Quan Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường Cầu Phúc, Cầu Tự Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Dựng Cột, Cất Nóc
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Ngũ Hợp Thiên Ích
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần:   Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tự, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành.
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Ngọc Đường Truyền Tụng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ

Xem ngày tốt xấu

Back to top