xem ngày tốt xấu hôm nay 12/08/2020
lịch dương
Tháng 08 năm 2020
12
Thứ tư
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2020
23
Ngày Hắc Đạo | Câu Trận |
---|---|
Ngày Đinh Hợi | Tháng Quý Mùi |
Năm Canh Tý | Giờ: Kỷ Dậu |
Trực Định | 17:59:32 |
Tiết khí: Lập Thu | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thiên Vu, Phúc Đức, Yếu An | Ngũ Hư, Bát Phong, Đại Sát, Trùng Nhật, Nguyên Võ |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Hẹn hò, Xuất hành, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Nhận chức, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Quý Mùi | Đinh Hợi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Hợi Tam hợp Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Hợi Tỷ kiên Địa chi năm Tý
ngày Hắc Đạo Câu Trận | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Chính Xung Kỷ Tị | Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ) Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Câu Trận - Hắc Đạo Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi | Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến |
Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Xây bếp, Đi chùa | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Địa |
Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không Cầu Cúng |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Nguyên Võ Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Tỷ Kiên | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Dịch Mã Thiên Trù |
Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa nhà, Xây bếp | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thái Dương |
Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến |
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn | Xây cầu, Đi thuyền |