Xem ngày tốt xấu 12/06/2022 Chủ nhật nên cầu cúng

Hôm nay: Thứ tư, 24-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/06/2022

lịch dương

Tháng 06 năm 2022

12

Chủ nhật

lịch âm

Tháng 05 (Đủ) năm 2022

14

Ngày Hoàng đạo Thiên Lao
Ngày Bính Thân Tháng Bính Ngọ
Năm Nhâm Dần Giờ: Mậu Tuất
Trực Mãn 19:43:08
Tiết khí: Mang Chủng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dương Đức, Tương Nhật, Cát Khí, Ích Hậu, Trừ Thần, Tư Mệnh, Minh Phệ Kiếp Sát , Thiên Tặc, Ngũ Hư, Ngũ Ly
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương Hẹn hò, Xuất hành, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Bính Ngọ Bính Thân

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thân Tam hợp Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Thiên Lao Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Chính Xung Tân Tị Ngày Thân xung Dần (Bính Dần)
Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Thiên Lao - Hắc Đạo 
Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt.
Thập Nhị Bát Tú Hư Sao: Hư
Ngũ hành: Thái dương
Động vậT: Thử (con chuộT)
HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT.
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT.
Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.
Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro.

Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương,
Nam nữ cô miên bấT nhấT song,
Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT,
Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa,
Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong.
Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bấT khả đương.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Tý 23:00-1:00 Giờ Canh Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Dịch Mã Trường Sinh
Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương,Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Tiến Quý Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tử Vi Truyền Tụng
Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Xây bếp Giờ lành, không kiêng kỵ gì cả Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Kim Quý Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Đế Vượng Đại Tiến
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Tốn Không Lộ Không Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Bạch Hổ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Xây bếp, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Bính Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Lục Hợp Nhật Lộc Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:  
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Nhật Kiến Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Ất Mùi 13:00-15:00 Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Tiến Quý Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích
Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà Phỏng vấn, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00 Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Câu Trận Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn Nhận chức, Kiện tụng Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top