Xem ngày tốt xấu 12/06/2020 Thứ sáu có va chạm

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/06/2020

lịch dương

Tháng 06 năm 2020

12

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2020

21

Ngày Hắc Đạo Tư Mệnh
Ngày Bính Tuất Tháng Tân Tị
Năm Canh Tý Giờ: Kỷ Sửu
Trực Chấp 02:52:17
Tiết khí: Mang Chủng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Yếu An, Thanh Long Hà Khôi, Tử Thần, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Thổ Phù, Địa Nang
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Tân Tị Bính Tuất

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Bính Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Tư Mệnh Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Chính Xung Mậu Thìn Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn)
Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Tư Mệnh - Hoàng Đạo 
Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát.
Thập Nhị Bát Tú Ngưu Sao: Ngưu
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6.
Nên: Đi thuyền, may áo.
Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu Trư dương mã diệc thương bi.
Tử Bạch Cửu Tinh Bát Bạch Thái Âm Tinh(Thổ)_Cát Thần
Tọa Thái Âm Tinh, trăm họa cũng không thể xâm chiếm. Cầu danh, cầu tài đều thành.
Thận trọng khi đi lại, xuất hành.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Bính thì không nên sửa bếp, xây bếp, đặt bếp dễ sinh họa hạn. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Dần 3:00-5:00 Giờ Mậu Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tham Lang
Chính Xung: Giáp Thân Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Giáp Ngọ Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Không có
Giờ Nhâm Thìn 7:00-9:00 Giờ Kỷ Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thái Âm Quốc Ấn
Chính Xung: Bính Tuất Hung Thần: Nhật Phá Lộ Không Chính Xung: Quý Mùi Hung Thần: Nhật Hình Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Nhận chức Không có
Giờ Quý Tị 9:00-11:00 Giờ Tân Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường Cát Thần: Nhật Lộc Minh Đường Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Địa Hợp Cục
Chính Xung: Đinh Hợi Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Ất Dậu Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay Không có
Giờ Bính Thân 15:00-17:00 Giờ Giáp Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến
Chính Xung: Canh Dần Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Mậu Tý Hung Thần: Thiên Hình Tốn Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Không nên làm gì, Sửa nhà, Động thổ
Giờ Đinh Dậu 17:00-19:00 Giờ Ất Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Ích Quý Nhân Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Tân Mão Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Kỷ Sửu Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Phỏng vấn Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay
Giờ Kỷ Hợi 21:00-23:00 Giờ Mậu Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Vũ Khúc
Chính Xung: Quý Tị Hung Thần: Đại Thoái Chính Xung: Nhâm Thìn Hung Thần: Nhật Kiến Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Cúng bái Không có Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Không có

Xem ngày tốt xấu

Back to top