Xem ngày tốt xấu 12/03/2020 Thứ năm xuất hành, cưới gả

Hôm nay: Thứ tư, 09-10-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 12/03/2020

lịch dương

Tháng 03 năm 2020

12

Thứ năm

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2020

19

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Giáp Dần Tháng Kỷ Mão
Năm Canh Tý Giờ: Bính Dần
Trực Bế 04:58:28
Tiết khí: Kinh Trập Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Dương Đức, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh KhíLục NghĩaTục ThếNgũ HợpTư MệnhMinh Phệ Đối Yêm Đối, Chiêu Diêu, Huyết Kỵ , Bát Chuyên
nên kỵ
Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng Kết hôn

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Kỷ Mão Giáp Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Tỷ kiên Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Mậu Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Bế Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú Giác Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vậT: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT
(Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5.
Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao.
Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế.

Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương,
Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang,
Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu Táng mai bấT khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công Tu Trúc phần mộ địa,
Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong.
Tử Bạch Cửu Tinh
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 Giờ Bính Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Canh Thân Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng. Nhận chức, Xuất hành. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Dựng Cột, Cất Nóc.
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 Giờ Đinh Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích
Chính Xung: Kỷ Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Tân Dậu Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. Không có.
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Hữu Bật Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Nhâm Tuất Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh Chính Xung: Giáp Tý Hung Thần: Bạch Hổ Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành. Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Bảo Quang Tả Bật Thần Tinh: Không Vong Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Quý Hợi Hung Thần: Nhật Hình, Đại Thoái. Chính Xung: Bính Dần Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Ăn Chay, Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ.
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 Giờ Quý Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù
Chính Xung: Ất Sửu Hung Thần:   Chính Xung: Đinh Mão Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, Xuất Hành, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tài, Giao Dịch. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 Giờ Ất Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Quý Nhân Cát Thần: Tư Mệnh Tỷ Kiên Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Mậu Thìn Hung Thần:   Chính Xung: Kỷ Tị Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nhận con nuôi, Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Di Chuyển, Chuyển Đồ. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ. Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa.

Xem ngày tốt xấu

Back to top