xem ngày tốt xấu hôm nay 12/01/2023
lịch dương
Tháng 01 năm 2023
12
Thứ năm
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2022
21
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Canh Ngọ | Tháng Quý Sửu |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Quý Mùi |
Trực Chấp | 13:31:39 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Lâm Nhật, Tam Hợp, Dân Nhật, Thời Đức, Thiên Mã, Thời Âm, Minh Phệ | Tử Khí, Địa Nang, Bạch Hổ, Hoàng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Dựng cột, An táng, Mua xe, Khai Trương | Xây dựng, Sửa chữa, Động thổ, Tháo dỡ, Động thổ, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Quý Sửu | Canh Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Tương hại Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Nhâm Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Chấp | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Giác | Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT (Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao. Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được. Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế. Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương, Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang, Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu Táng mai bấT khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công Tu Trúc phần mộ địa, Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00 - 1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quỹ | Cát Thần: Kim Quỹ | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức, Phỏng vấn | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Đinh Sửu 1:00-02:59 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Đi chùa | Không có | Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Huyền Vũ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng, Cúng bái | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng, Xây bếp | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: | Thần Tinh: Thiên Hình Thiên Quả | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Cúng bái | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: | Thần Tinh: Chu Tuất | Cát Thần: |
Chính Xung: | Hung Thần: | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành | Không có | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà | Nhận chức, Xuất hành |