xem ngày tốt xấu hôm nay 11/10/2021
lịch dương
Tháng 10 năm 2021
11
Thứ hai
lịch âm
Tháng 09 (Đủ) năm 2021
06
Ngày Hắc Đạo | Kim Quỹ |
---|---|
Ngày Nhâm Thìn | Tháng Mậu Tuất |
Năm Tân Sửu | Giờ: Ất Tị |
Trực Phá | 10:43:53 |
Tiết khí: Hàn Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Dương Đức, Bất Tượng, Giải Thần, Tư Mệnh | Tiểu Hao, Thiên Tặc, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Phục Nhật |
nên | kỵ |
---|---|
Cắt tóc, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ | Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Tháo dỡ, Động thổ, An táng |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Mậu Tuất | Nhâm Thìn |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thìn Tương xung Địa chi tháng Tuất,Địa chi ngày là Thìn Tỷ kiên Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Kim Quỹ | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Chính Xung Bính Tuất | Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất) Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại. |
Trực Phá | Kim Quỹ - Hoàng Đạo Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi. |
Thập Nhị Bát Tú TấT | Sao: TấT Ngũ hành: Thái âm Động vậT: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con quạ, chủ Trị ngày Thứ 2. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là chôn cấT, cưới gả, Trổ cửa dựng cửa, đào kênh, Tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng TốT như làm ruộng, nuôi Tằm, khai Trương, xuấT hành, nhập học. Kỵ: Đi Thuyền Ngoại lệ: Sao TấT gặp ngày Thân, Tý, Thìn Thì TốT. Gặp ngày Thân hiệu là NguyệT Quải Khôn Sơn, Trăng Treo đầu núi Tây Nam, rấT TốT . Lại Thêm Sao TấT đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cấT là 2 việc rấT TốT. TấT Tinh Tạo Tác chủ quang Tiền, Mãi dắc điền viên hữu lậT Tiền Mai Táng Thử nhậT Thiêm quan chức, Điền Tàm đại Thực lai phong niên Khai môn phóng Thủy đa cáT lậT, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng Thử nhậT, Sinh đắc hài nhi phúc Thọ Toàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 | Giờ Canh Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Dịch Mã Lâm Quan | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì |
Chính Xung: Bính Thân | Hung Thần: Lộ Không Đại Thoái | Chính Xung: Bính Ngọ | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành |
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 | Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quốc Ấn Thủy Tinh |
Chính Xung: Mậu Tuất | Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình | Chính Xung: Ất Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Khai Trương | Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Phúc | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 | Giờ Quý Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Ất Thiên Quan | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Hợi | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Dậu | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng | Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng |
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 | Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Đường Phù |
Chính Xung: Nhâm Dần | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Canh Tý | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường | Cầu Phúc, Cầu Tự | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm | Dựng Cột, Cất Nóc |
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 | Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Ngũ Hợp Thiên Ích |
Chính Xung: Quý Mão | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Sửu | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tự, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. |
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 | Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Ngọc Đường Truyền Tụng | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Ất Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Giáp Thìn | Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ |