Xem ngày tốt xấu 11/07/2020 Thứ bảy có quý nhân

Hôm nay: Thứ năm, 25-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 11/07/2020

lịch dương

Tháng 07 năm 2020

11

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 05 (Đủ) năm 2020

21

Ngày Hoàng đạo Chu Tước
Ngày Ất Mão Tháng Nhâm Ngọ
Năm Canh Tý Giờ: Kỷ Mão
Trực Thu 06:52:15
Tiết khí: Tiểu Thử Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Ích Hậu, Ngũ Hợp, Minh Phệ Đối Thiên Sử, Trí Tử, Tứ Phế, Ngũ Mộ, Thổ Phù, Chu Tước, Tam Âm
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Nhâm Ngọ Ất Mão

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Mão Tương sinh Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Mão Tương sinh Địa chi năm Tý

ngày Hoàng đạo Chu Tước Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Chính Xung Kỷ Dậu "Ngày Mão xung Dậu (Tân Dậu)
Ngày Mão xung tất cả các tuổi Dậu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Dậu. Tuổi Dậu không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Chu Tước - Hắc Đạo 
Đại diện cho sự tranh cãi, kiện cáo. Thiên Tụng tinh có lợi cho việc công. Người bình thường dùng thì hung, đề phòng tranh chấp, ý kiến không đồng nhất, đồ đạc rơi vỡ gây tiếng động chói tai.
Thập Nhị Bát Tú Nữ Sao: Nữ
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Bức (con dơi)
NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con dơi, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: KếT màn, may áo.
Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều có hại, xấu nhấT là Trổ cửa, khơi đường Tháo nước, chôn cấT, đầu đơn kiện cáo.
Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chóT của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi Tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên Tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn SáT, rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế sự nghiệp, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại.

Nữ Tinh Tạo Tác Tổn bà nương,
Huynh đệ Tương hiềm Tựa hổ lang,
Mai Táng sinh Tai phùng quỷ quái,
Điên Tà TậT bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, Tài ThấT Tán,
Tả lị lưu liên bấT khả đương.
Khai môn, phóng Thủy phùng Thử nhậT,
Toàn gia Tán bại, chủ ly hương.
Tử Bạch Cửu Tinh Tam Bích Hiên Viên Tinh (Mộc)_An Thần
Xuất hành gặp Hiên Viên thì chuyện gì cũng rơi vào rắc rối. Tương sinh không hoàn mỹ, tương khắc với nhiều lo âu.
Xuất hành xa nhiều bất lợi, chơi trò may mắn thì dễ thua thiệt tiền bạc.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mão không nên đào bới, đào giếng nếu không chất lượng nước không tốt.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00 - 1:00 Giờ Đinh Sửu 1:00 - 3:00
Thần Tinh: Tư Mệnh quý nhân Cát Thần: Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà. Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành. Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà.
Giờ Mậu Dần 3:00 - 5:00 Giờ Canh Thìn 7:00 - 9:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Đi thuyền. Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ.
Giờ Kỷ Mão 5:00 - 7:00 Giờ Tân Tị 9:00 - 11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Cúng bái, Sinh con, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà. Không có. Cúng bái, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, Phỏng vấn. Nhận chức, Xuất hành.
Giờ Nhâm Ngọ 11:00 - 13:00 Giờ Giáp Thân 15:00 - 17:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng.
Giờ Quý Mùi 13:00 - 15:00 Giờ Bính Tuất 19:00 - 21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, bán hàng, ký hợp đồng, Đặt giường. Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành. Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường. Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng.
Giờ Ất Dậu 17:00 - 19:00 Giờ Đinh Hợi 21:00 - 23:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thần Tinh: Huyền Vũ Cát Thần:
Chính Xung: Hung Thần: Chính Xung: Hung Thần:
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có. Ngày giờ tương xung không nên làm gì. Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhập trạch, An táng, Đi chùa. Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ.

Xem ngày tốt xấu

Back to top