xem ngày tốt xấu hôm nay 11/05/2021
lịch dương
Tháng 05 năm 2021
11
Thứ ba
lịch âm
Tháng 03 (Đủ) năm 2021
30
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Kỷ Mùi | Tháng Nhâm Thìn |
Năm Tân Sửu | Giờ: Tân Mùi |
Trực Bình | 14:51:30 |
Tiết khí: Lập Hạ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Tứ Tương, Thủ Nhật, Cát Khí, Lục Hợp | Bát Chuyên, Câu Trận |
nên | kỵ |
---|---|
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đính Hôn, Kết hôn, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Nhâm Thìn | Kỷ Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Kỷ Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Mùi Tỷ kiên Địa chi tháng Thìn,Địa chi ngày là Mùi Tương xung Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Đinh Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bình | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Vỹ | Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT. Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được. Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh, Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng. Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Kỷ thì không được mượn tiền bạc hoặc cho vay mượn vì sẽ trắng tay. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Dần 3:00 - 5:00 | Giờ Giáp Tý 23:00 - 1:00 | ||
Thần Tinh: Hỷ Thần, Thiên Ích | Cát Thần: Kim Quý, Hỷ Thần | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Kim Quý, Đế Vượng |
Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Giáp Ngọ | Hung Thần: Nhật Kiến, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Nhập quan | Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng, Đi chùa | Đi thuyền, Sửa chữa, Động |
Giờ Đinh Mão 5:00 - 7:00 | Giờ Ất Sửu 1:00 - 3:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Chu Tước |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Phá, Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Giao dịch, Đặt giường, Nhập trạch, An táng | Không có gì nên kỵ | Không có | Ngày và giờ tương xung làm gì cũng xấu |
Giờ Kỷ Tỵ 9:00 - 11:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00 - 9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng, Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tiến Quý |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Kỷ Tỵ | Hung Thần: Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Nhận chức, Xuất hành | Khai quang, Sửa chữa, An táng | Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Đi chùa, Sinh con, giờ có Bạch Hổ làm gì cũng xấu. |
Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17: 00 | Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh, Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên lao | Cát Thần: Lâm Quan, Lục hợp |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Cẩu Thực, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây bếp, Sửa chữa, Kết hôn, Chuyển nhà, An táng | Cầu cúng, Ăn chay, Khai quang, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Xuất hành, Kết hôn, An táng | Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Tân Mùi 13:00 - 15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Phúc Tinh, Hữu Bật |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến, Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, An táng, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Cầu cúng, Kết hôn, Nhập trạch, An tang | Đi thuyền, Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Giáp Tuất 21:00 - 23:00 | Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long, Tiến Quý | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Câu Trận, Thiên Nghịch |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Đi chùa, Ăn chay |