Xem ngày tốt xấu 11/02/2022 Thứ sáu tranh cãi, bất ổn

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 11/02/2022

lịch dương

Tháng 02 năm 2022

11

Thứ sáu

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2022

11

Ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
Ngày Ất Mùi Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần Giờ: Bính Tuất
Trực Chấp 19:06:41
Tiết khí: Lập Xuân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Âm Đức, Tam Hợp, Thời Âm, Tục Thế, Bảo Quang Tử Khí, 五暮, Địa Nang, Huyết Kỵ , Phục Nhật
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Mua xe, Khai Trương Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Nhâm Dần Ất Mùi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mùi Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Mùi Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hoàng đạo Ngọc Đường Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Chính Xung Kỷ Sửu Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu)
Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại.
Trực Chấp Ngọc Đường - Hoàng Đạo 
Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả.
Thập Nhị Bát Tú Cang Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vậT: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Rồng, chủ Trị ngày Thứ 6.
Nên: cắT may áo màn (sẽ có lộc ăn).
Kiêng: Chôn cấT bị Trùng Tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện Tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa Thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau Thì gặp họa, rồi dần dần Tiêu hếT ruộng đấT, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang Thuộc ThấT SáT Tinh, sinh con nhằm ngày này ắT khó nuôi, nên lấy Tên của Sao mà đặT cho nó Thì yên lành.
Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là DiệT MộT NhậT: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi Thuyền (vì DiệT MộT có nghĩa là chìm mấT). Sao Cang gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều TốT, nhấT là ngày Mùi.

Can Tinh Tạo Tác Trưởng phòng đường,
Thập nhậT chi Trung chủ hữu ương,
Điền địa Tiêu ma, quan ThấT chức,
Đầu quân định Thị hổ lang Thương.
Giá Thú, hôn nhân dụng Thử nhậT,
Nhi Tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Đương Thời Tai họa, chủ Trùng Tang.
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần
Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại.
Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 Giờ Bính Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Đế Vượng Kim Quý Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long
Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Nhâm Ngọ Hung Thần: Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần:  
Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần:   Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 Giờ Canh Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Dịch Mã Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Thiên Phúc Ngũ Hợp
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Bất Ngộ Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhập trạch, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng Không có Không nên làm gì đặc biệt là Sửa nhà, Động thổ
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: La Giảo Giảo Quý Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh
Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Sửa nhà, Động thổ Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 Giờ Quý Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng Nhận chức, Xuất hành
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 Giờ Ất Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Tỷ Kiên
Chính Xung: Tân Tị Hung Thần:   Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành

Xem ngày tốt xấu

Back to top