xem ngày tốt xấu hôm nay 11/01/2020
lịch dương
Tháng 01 năm 2020
11
Thứ bảy
lịch âm
Tháng 12 (Đủ) năm 2019
17
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Quý Sửu | Tháng Đinh Sửu |
Năm Kỷ Hợi | Giờ: Kỷ Mùi |
Trực Kiến | 13:32:28 |
Tiết khí: Tiểu Hàn | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Tục Thế, Minh Đường | Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Huyết Chi, Thiên Tặc, Ngũ Hư, Thổ Phù, Quy Kỵ Huyết Kỵ Bát Chuyên, Xúc Thủy Long |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Kỷ Hợi | Đinh Sửu | Quý Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Quý Tương hòa với Thiên can năm là Kỷ. Địa chi ngày Sửu Tỷ kiên Địa chi tháng Sửu,Địa chi ngày là Sửu Tương khắc Địa chi năm Hợi
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Ất Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Liễu | Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con gấu ngựa, chủ Trị ngày Thứ 7. Nên: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. Kỵ: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng hung hại. NhấT là chôn cấT, xây đắp, Trổ cửa dựng cửa, Tháo nước, đào ao lũy, làm Thủy lợi. Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ Trăm việc TốT. Gặp ngày Tỵ đăng viên: Thừa kế và nhậm chức là hai điều TốT nhấT. Gặp ngày Dần, TuấtrấT kỵ xây cấT và chôn cấT vì dẫn đến suy vi. Liễu Tinh Tạo Tác chủ Tao quan, Trú dạ Thâu nhàn bấT Tạm an, Mai Táng ôn hoàng đa bệnh Tử, Điền viên Thoái Tận, Thủ cô hàn, Khai môn phóng Thủy chiêu lung hạT, Yêu đà bối khúc Tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn Thận, Phụ nhân Tùy khách Tẩu bấT hoàn. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Quý không nên kiện tụng dễ đại bại. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Tiến Quý | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: |
Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sinh con. | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay. |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Tự, Nhập Trạch, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. | Xuất Hành, Cầu Tài, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nhận con nuôi. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp Quý Nhân | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: |
Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ. | Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Dựng Cột, Cất Nóc. |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Tiến Quý | Thần Tinh: Thiên HìnhThiên Lao | Cát Thần: Tham Lang Tiến Quý |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Cầu Tài, Cưới Gả, Khai Trương, An Táng, Nạp Tài. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành, Cầu Phúc, Cầu Tự. |
Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Vũ Khúc | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: |
Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Nhật Hình Lộ Không | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài, Cưới Gả, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. | Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ. | Nhật Phá Đại Hung, Mọi chuyện đều kỵ. |
Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp Phù Nguyên |
Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Cưới Gả. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Cất Nóc, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa. |