xem ngày tốt xấu hôm nay 10/08/2022
lịch dương
Tháng 08 năm 2022
10
Thứ tư
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2022
13
Ngày Hoàng đạo | Ngọc Đường |
---|---|
Ngày Ất Mùi | Tháng Mậu Thân |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Bính Tý |
Trực Bế | 23:05:13 |
Tiết khí: Lập Thu | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức Hợp, Mẫu Thương, Âm Đức, Thời Dương, Sinh Khí, Thiên Tương, Bảo Quang | Ngũ Hư, Cửu Không, Thổ Phù |
nên | kỵ |
---|---|
Đặt bếp, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đổ trần lợp mái | Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Tháo dỡ, Động thổ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Mậu Thân | Ất Mùi |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Mậu, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Mùi Tương sinh Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Mùi Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Ngọc Đường | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Chính Xung Kỷ Sửu | Ngày Mùi xung Sửu (Ất Sửu) Ngày Mùi xung tất cả các tuổi Sửu, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Sửu. Tuổi Sửu không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Ngọc Đường - Hoàng Đạo Ngọc Đường mang ý nghĩa nơi ở của quý nhân, nhà cửa cao sang rực rỡ. Ngày có Ngọc Đường thì nên cầu quý nhân, trang trí, sửa chữa, du lịch ... Ngọc Đường hoàng đạo, Thiếu Vi tinh, Thiên Khai tinh cầu việc đều thành, trăm sự cát lợi, đặc biệt là chuyện an táng, mồ mả. |
Thập Nhị Bát Tú Bích | Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vậT: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con rái cá, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi công Tạo Tác việc gì cũng TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước, các vụ Thuỷ lợi, chặT cỏ phá đấT, cắT áo Thêu áo, khai Trương, xuấT hành, làm việc Thiện ắT Thiện quả Tới mau hơn. Kỵ: Sao Bích Toàn kiếT, không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi Trăm việc đều kỵ, nhấT là Trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn SáT. Bích Tinh Tạo ác Tiến Trang điền Ti Tâm đại Thục phúc Thao Thiên, Nô Tỳ Tự lai, nhân khẩu Tiến, Khai môn, phóng Thủy xuấT anh hiền, Mai Táng chiêu Tài, quan phẩm Tiến, Gia Trung chủ sự lạc Thao nhiên Hôn nhân cáT lợi sinh quý Tử, Tảo bá Thanh danh khán Tổ Tiên. |
Tử Bạch Cửu Tinh Ngũ Hoàng | Thiên Phù Tinh (Thổ)_Hung Thần Ngũ Quỷ là Thiên Phù không có chuyện gì tốt đẹp. Mọi chuyện đều gặp trở ngại. Đi lạc, mất đồ khó tìm lại, nhiều họa hại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa chi ngày là Mùi không nên uống thuốc, vì độc khí sẽ đi vào dạ dày. |
đánh giá | ★★★★☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Đế Vượng Kim Quý | Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp Thanh Long |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Đăng ký kết hôn, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Tam Hợp Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nhật Phá Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Dịch Mã | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thiên Phúc Ngũ Hợp |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhập trạch, Đi chùa, Cúng bái, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức | Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Không có | Không nên làm gì đặc biệt là Sửa nhà, Động thổ |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con, Đi thuyền |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Hữu Bật |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Kiến Nguyên Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Đi chùa, Cúng bái, Sinh con, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tỷ Kiên |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Nhận chức, Xuất hành |