Xem ngày tốt xấu 10/08/2021 Thứ ba bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 10/08/2021

lịch dương

Tháng 08 năm 2021

10

Thứ ba

lịch âm

Tháng 07 (Đủ) năm 2021

03

Ngày Hoàng đạo Thiên Hình
Ngày Canh Dần Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu Giờ: Quý Mùi
Trực Phá 14:03:12
Tiết khí: Lập Thu Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Đức, Giải Thần, Ngũ Hợp, Thanh Long, Minh Phệ Đối Kiếp Sát , Tiểu Hao, Quy Kỵ , Hoàng Sa
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Mua xe, Khai Trương Nhập Trạch, Chuyển nhà, Chữa bệnh

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Bính Thân Canh Dần

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Bính, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Dần Tương xung Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Dần Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thiên Hình Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Chính Xung Nhâm Thân Ngày Dần xung Thân (Canh Thân)
Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. "
Trực Phá Thiên Hình - Hắc Đạo 
Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. 
Thập Nhị Bát Tú ThấT Sao: ThấT
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền.
Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ.
Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT.

ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu,
Nhi Tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ,
Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu.
Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần
Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi.
Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 Giờ Mậu Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tư Mệnh, Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Trường Sinh
Chính Xung: Nhâm Ngọ Hung Thần: Lục Mậu, Nhật Hình Chính Xung: Nhâm Thân Hung Thần: Thiên Hình, Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương An táng, Phỏng vấn. Sinh Con, Nhận Chức, Xuất Hành Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Chữa, An Táng Nhận Chức, Cầu Cúng, Sinh Con
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Phùng Ấn
Chính Xung: Tân Mùi Hung Thần: Cẩu Thực Chính Xung: Quý Dậu Hung Thần: Thiên Tặc
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xuất Hành, Kết Hôn, Sửa Chữa, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay Sinh Con, Kết Hôn, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Phúc Đức, Kim Quý Thần Tinh: Không Vong Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh
Chính Xung: Giáp Tuất Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Tý Hung Thần: Tốn Không, Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Ăn Chay, Xuất Hành, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Khai Trương, An Táng, Nhận Chức Sửa Chữa, Động Thổ Sinh Con, Kết Hôn, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 Giờ Giáp Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Dịch Mã, Lâm Quan
Chính Xung: Ất Hợi Hung Thần: Nhật Hại Nhật Hình Chính Xung: Mậu Dần Hung Thần: Nhật Phá, Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Kết Hôn, Khai Trương, Chuyển Nhà, An Táng, Nhập Trạch Nhận Chức, Xuất Hành Nhật Phá Đại, Hung Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 Giờ Ất Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Phúc Đức Thiên Quan Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Đế Vượng, Kim Tinh
Chính Xung: Đinh Sửu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Mão Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Xuất Hành, Cầu Cúng, Kết Hôn Khai Quang, Nhận Chức Sinh Con, Kết Hôn, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa, Động Thổ
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh:   Cát Thần: Tam Hợp Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Lục Hợp, Thiên Ích
Chính Xung: Canh Thìn Hung Thần: Thiên Binh Chính Xung: Tân Tị Hung Thần: Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Đặt Bếp, Cầu Cúng Dựng Cột, Cất Nóc Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhập Trạch, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa

Xem ngày tốt xấu

Back to top