xem ngày tốt xấu hôm nay 10/06/2020
lịch dương
Tháng 06 năm 2020
10
Thứ tư
lịch âm
Tháng 04 (Đủ) năm 2020
19
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Giáp Thân | Tháng Tân Tị |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Sửu |
Trực Bình | 01:55:25 |
Tiết khí: Mang Chủng | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Dương Đức, Tương Nhật, Cát Khí, Bất Tượng, Ích Hậu, Trừ Thần, Tư Mệnh, Minh Phệ | Kiếp Sát , Thiên Tặc, Ngũ Hư, Bát Phong, Ngũ Ly |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhận chức, Đính Hôn, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ, Đổ trần lợp mái | Xuất hành, Đặt giường, Chữa bệnh, |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Tân Tị | Giáp Thân |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thân Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Thân | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bình | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Cơ | Sao: Cơ Ngũ hành: Thủy Động vậT: Báo (Beo) CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con Beo, chủ Trị ngày Thứ 4. Nên: Khởi Tạo Trăm việc đều TốT, TốT nhấT là chôn cấT, Tu bổ mồ mả, Trổ cửa, khai Trương, xuấT hành, các việc Thủy lợi (như Tháo nước, đào kênh, khai Thông mương rãnh...) Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền. Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rấT TốT nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn Thì kỵ chôn cấT, xuấT hành, các việc Thừa kế, chia gia Tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Cơ Tinh Tạo Tác chủ cao cường, Tuế Tuế niên niên đại cáT xương, Mai Táng, Tu phần đại cáT lợi, Điền Tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn Thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục Thân phong lộc, phúc an khang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Lục Bạch | Thanh Long Tinh (Kim)_Cát Thần Tài khí trùng trùng, đầu tư có lợi, nhiều chuyện may mắn hưng thịnh. Càng vượng càng tốt, phá giải mọi tương khắc với , kinh doanh thuận lợi. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ích Đế Vượng |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Xây bếp | Sửa nhà, Động thổ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Tài Cục | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tiến Lộc | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Ất Hợi 21:00 - 23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tỷ Kiên Tư Mệnh |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ |