Xem ngày tốt xấu 10/04/2021 Thứ bảy ý kiến bất đồng

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 10/04/2021

lịch dương

Tháng 04 năm 2021

10

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 03 (Đủ) năm 2021

01

Ngày Hoàng đạo Thanh Long
Ngày Mậu Tý Tháng Tân Mão
Năm Tân Sửu Giờ: Canh Thân
Trực Thành 15:16:51
Tiết khí: Thanh Minh Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Tứ Tương, Thiên Mã, Bất Tượng Thiên Sử, Trí Tử, Ngũ Hư, Bạch Hổ
nên kỵ
Đổ trần lợp mái, Gặp bạn bè tụ tập, Mua xe, Khai Trương Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Tân Mão Mậu Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tý Nhị hợp Địa chi năm Sửu

ngày Hoàng đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Bính Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Thành Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú Đê Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn.

Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung,
Phí Tận điền viên, Thương khố không,
Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT,
Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng,
Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán,
Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung.
Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT,
Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng.
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần
Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp.
Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 Giờ Giáp Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý, Đại Tiến Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần: Trường Sinh, Dịch Mã
Chính Xung: Nhâm Ngọ, tuổi Nhâm Ngọ kỵ dùng giờ này Hung Thần: Cẩu Thực Thiên Hình Chính Xung: Mậu Thân Hung Thần: Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng Sinh Con, Cầu Cúng, Xuất Hành, Chuyển Nhà, Nhận Chức, Sửa Chữa Sinh Con, Kết Hôn, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Sửa Nhà, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 Giờ Bính Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp, Nhật Lộc
Chính Xung: Đinh Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Canh Tuất Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Đặt Bếp, Kết Hôn, Khai Trương, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng, Sinh Con Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Dựng Cột, Cất Nóc
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 Giờ Đinh Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Thiên Quan, Ngọc Đường Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Thiên Ích, Nhật Lộc
Chính Xung: Kỷ Dậu Hung Thần: Nhật Hình Chính Xung: Tân Hợi Hung Thần: Đại Thoái
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương Nhận Chức, Xuất Hành Nhập Trạch, Nhận Chức, Xuất Hành, Kết Hôn Khai Quang, Sửa Chữa, An Táng
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh, Thiên Trù Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: La Giảo, Giảo Quý
Chính Xung: Nhâm Tý Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh Chính Xung: Quý Sửu Hung Thần: Câu Trận, Nhật Hại
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá, Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ Cầu Cúng, Sinh Con, Kết Hôn, An Táng Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp, Phúc Tinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Giáp Dần Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Bính Thìn Hung Thần: Lộ Không, Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Kết Hôn, Xuất Hành, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Sửa Chữa, Động Thổ Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Xuất Hành
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 Giờ Quý Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường, Tham Lang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Tả Bật
Chính Xung: Ất Mão Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Đinh Tỵ, tuổi Đinh Tỵ kỵ dùng giờ này Hung Thần: Chu Tước, Cẩu Thực
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Đặt Bếp, Nhập Trạch, Khai Trương, Nhận Chức, Xuất Hành, Kết Hôn Cầu Cúng, Ăn Chay Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Kết Hôn, Chuyển Nhà, An Táng Cầu Cúng, Ăn Chay

Xem ngày tốt xấu

Back to top