Xem ngày tốt xấu 10/03/2020 Thứ ba kiện cáo, tranh cãi

Hôm nay: Thứ năm, 28-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 10/03/2020

lịch dương

Tháng 03 năm 2020

10

Thứ ba

lịch âm

Tháng 02 (Đủ) năm 2020

17

Ngày Hắc Đạo Thanh Long
Ngày Nhâm Tý Tháng Kỷ Mão
Năm Canh Tý Giờ: Tân Hợi
Trực Thu 22:00:56
Tiết khí: Kinh Trập Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ơn, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thiên TươngThánh TâmMinh Phệ Đối Tứ Hao, Quy Kỵ , Thiên Lao, Hoàng Sa, Thần Hiệu
nên kỵ
Cầu cúng, Đặt bát hương, Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Mua xe, Nhập Trạch, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng, Đặt bếp Chuyển nhà

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Kỷ Mão Nhâm Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Tương sinh Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Giáp Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Thu Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú Dực Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực Tinh bấT lợi giá cao đường,
Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương.
Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi,
Quy gia định Thị bấT Tương đương.
Khai môn phóng Thủy gia Tu phá,
Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang.
Tử Bạch Cửu Tinh
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Cầu Tự. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Khai Trương, Nhập Trạch, Nhận con nuôi. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch, Cầu Tự, Cầu Tài, Giao Dịch, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành.
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích Quốc Ấn
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Địa Binh Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Đại Tiến Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Ngũ Phù Nhật Lộc
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần:   Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Cẩu Thực Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng.

Xem ngày tốt xấu

Back to top