xem ngày tốt xấu hôm nay 10/02/2022
lịch dương
Tháng 02 năm 2022
10
Thứ năm
lịch âm
Tháng 01 (Đủ) năm 2022
10
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Giáp Ngọ | Tháng Nhâm Dần |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Quý Dậu |
Trực Định | 18:39:25 |
Tiết khí: Lập Xuân | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Đức, Thời Đức, Dân Nhật, Ích Hậu, Kim Quý, Minh Phệ | Hà Khôi, Tử Thần, Trí Tử, Thiên Sử |
nên | kỵ |
---|---|
Cầu cúng, Đặt bát hương | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Nhâm Dần | Giáp Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Ngọ Tam hợp Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Ngọ Tam hợp Địa chi năm Dần
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Mậu Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Giác | Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vậT: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: TốT (Bình Tú) Tướng Tinh con Giao Long, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo Tác mọi việc đều đặng vinh xương, Tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạT cao. Kỵ: Chôn cấT hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắT có người chếT. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy Tên Sao mà đặT Tên cho con mới an Toàn. Dùng Tên sao của năm hay của Tháng cũng được. Ngoại lệ: Sao Giác Trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự TốT đẹp. Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn SáT: rấT kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia lãnh gia Tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Sao Giác gặp ngày Sóc là DiệT MộT NhậT: Đại kỵ đi Thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế. Giác Tinh Tọa Tác chủ vinh xương, Ngoại Tiến điền Tài cập nữ lang, Giá Thú hôn nhân sinh quý Tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu Táng mai bấT khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công Tu Trúc phần mộ địa, Đường Tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Tử Bạch Cửu Tinh Tứ Lục | Chiêu Diêu Tinh(Mộc)_An Thần Chiêu Diêu Mộc tinh những việc trước mắt chớ làm, có người ngăn trở, âm nhân khẩu nghiệp. Nhiều ác mộng, âm dương nhiều trở ngại. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Quý Nhân | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Nhật Lộc |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Hình | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Sửa nhà, Động thổ, Nhận chức | Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Chuyển nhà, An táng | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: Thiên Đức Truyền Tụng | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Nhật Hại | Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Thiên Lao Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng, Cúng bái | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Đi chùa, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Cúng bái, Sinh con, , Đi thuyền |
Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Tiến Lộc |
Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Nguyên Võ Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay | Sinh con, Xuất hành, Nhập trạch, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, An táng, Nhận chức | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Kim Tinh Tư Mệnh | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Nhật Hình Địa Binh | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan | Sửa nhà, Nhập trạch, An táng, Cúng bái, Đăng ký kết hôn | Không có |
Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Dịch Mã | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp Hữu Bật |
Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Cúng bái, Sinh con | Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Thiên Quan Minh Đường | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Trường Sinh Tả Bật |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Lộ Không | Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa | Không có | Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường | Không có |