xem ngày tốt xấu hôm nay 09/09/2022
lịch dương
Tháng 09 năm 2022
9
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2022
14
Ngày Hoàng đạo | Minh Đường |
---|---|
Ngày Ất Sửu | Tháng Kỷ Dậu |
Năm Nhâm Dần | Giờ: Mậu Dần |
Trực Định | 03:06:14 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Mẫu Thương, Phúc Sinh | Thiên Bá, Tử Thần, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Nguyên Võ |
nên | kỵ |
---|---|
Ngày xấu, không nên làm gì | Ngày xấu không nên làm gì. |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Nhâm Dần | Kỷ Dậu | Ất Sửu |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Ất Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Sửu Tam hợp Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Sửu Tương khắc Địa chi năm Dần
ngày Hoàng đạo Minh Đường | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Chính Xung Kỷ Mùi | Ngày Sửu xung Mùi (Kỷ Mùi) Ngày Sửu xung tất cả các tuổi Mùi, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Mùi. Tuổi Mùi không nên làm việc trọng đại. |
Trực Định | Minh Đường - Hoàng Đạo Cát lành, Minh Đường Hoàng Đạo, quý nhân tinh, Minh Phổ tinh. Minh Đường là nơi các hoàng đế cổ đại dùng để thiết triều, cầu cúng, tế lễ, ban thưởng, chọn hiền sỹ, dạy học ... Nên những việc như họp bàn, gặp gỡ, gặp bạn bè ... thì đều rất thuận lợi trong ngày này. |
Thập Nhị Bát Tú Lâu | Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vậT: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: TỐT (KiếT Tú) Tướng Tinh con chó, chủ Trị ngày Thứ 6. Nên: Khởi công mọi việc đều TốT. TốT nhấT là dựng cộT, cấT lầu, làm dàn gác, cưới gả, Trổ cửa, dựng cửa, Tháo nước hay các việc liên quan đến Thủy lợi, cắT áo. Kiêng: Đóng giường, lóT giường, đi đường Thủy. Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo Tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rấT TốT. Gặp ngày Sửu TốT vừa vừa. Gặp ngày cuối Tháng Thì Sao Lâu phạm DiệT MộT: rấT kỵ đi Thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế sự nghiệp. Lâu Tinh Thụ Trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, Tiền Tài bách nhậT Tiến, NhấT gia huynh đệ bá Thanh danh. Hôn nhân Tiến ích, sinh quý Tử, Ngọc bạch kim lang Tương mãn doanh, Phóng Thủy, khai môn giai cáT lợi, Nam vinh, nữ quý, Thọ khang ninh. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc | Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với . Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Ất thì tốt nhất không nên trồng trọt khó mà trường sinh. Địa Chi ngày là Sửu không nên nhận chức dễ bỏ mạng nơi đất khách. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tiến Quý, Đế Vượng | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cưới Gả, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Cầu Phúc, Cầu Tự | Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Cúng | Cầu Phúc, Sinh Con |
Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Nhật Lộc, Đại Tiến | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Phúc Tinh, Kim Tinh |
Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Không có | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nhật Kiến, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nhận Chức, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng | Không có |
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tam Hợp, Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Thiên Phúc, Ngũ Hợp |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Bất Ngộ | Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Bạch Hổ, Địa Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Sửa Chữa, Cất Nóc, Chuyển Nhà | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành | Cầu Cúng, Cưới Gả, Xuất Hành, Nhập Trạch, An Táng | Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Tư Mệnh | Cát Thần: La Giảo, Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Trường Sinh, Tham Lang |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Thiên Lao, Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Sinh Con, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận Chức | Sửa Chữa, An Táng | Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, An Táng | Nhận Chức, Sửa Chữa, Chuyển Nhà, Xuất Hành, Cầu Phúc, Ăn Chay |
Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Không có |
Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Nhật Hình | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Phá |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cưới Gả, Đặt Giường, Chuyển Nhà, Nhập Trạch, Sửa Chữa, An Táng | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Giờ Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Phúc Thần, Thiên Ích | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tam Hợp, Tỷ Kiên |
Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Sinh Con, Khai Trương, Cưới Gả, Nhập Trạch, An Táng, Sửa Chữa, Nhận Chức, Xuất Hành | Xuất Hành Cầu Tài Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Phúc, Sinh Con, Cưới Gả, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường | Nhận Chức, Xuất Hành, Sửa Chữa |