xem ngày tốt xấu hôm nay 09/09/2021
lịch dương
Tháng 09 năm 2021
9
Thứ năm
lịch âm
Tháng 08 (Đủ) năm 2021
03
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Canh Thân | Tháng Đinh Dậu |
Năm Tân Sửu | Giờ: Ất Dậu |
Trực Bế | 18:28:56 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Ơn, Vương Nhật, Dịch Mã, Thiên Hậu, Thời Dương, Sinh Khí, Lục NghĩaKim ĐườngTrừ ThầnKim QuýMinh Phệ | Yêm Đối, Chiêu Diêu, Ngũ Ly, Bát Chuyên |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Cắt tóc, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Hẹn hò, Kết hôn, Đặt giường |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Đinh Dậu | Canh Thân |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Đinh, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Thân Tỷ kiên Địa chi tháng Dậu,Địa chi ngày là Thân Tương sinh Địa chi năm Sửu
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Dần | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Bế | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Khuê | Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vậT: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con chó sói, chủ Trị ngày Thứ 5. Nên: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắT áo. Kỵ: Chôn cấT, khai Trương, Trổ cửa dựng cửa, khai Thông đường nước, đào ao móc giếng, Thưa kiện, đóng giường lóT giường. Ngoại lệ: Sao Khuê là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này Thì nên lấy Tên Sao Khuê hay lấy Tên Sao của năm Tháng mà đặT cho Trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa Tại ngày Thân: Văn khoa ThấT bại. Tại ngày Ngọ là chỗ TuyệT gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhấT là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn TốT vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến Thân danh. Khuê Tinh Tạo Tác đắc Trinh Tường, Gia hạ vinh hòa đại cáT xương, Nhược Thị Táng mai âm TốT Tử, Đương niên định chủ lưỡng Tam Tang. Khán khán vận kim, hình Thương đáo, Trùng Trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng Thủy chiêu Tai họa, Tam niên lưỡng Thứ Tổn nhi lang. |
Tử Bạch Cửu Tinh Nhất Bạch | Thái Ất Tinh (Thủy)_Cát Thần Cửa gặp Thái Ất có Tham Lang che chở, may mắn song hỷ lâm môn. Kết hôn đại cát đại lợi. Xuất hành không gặp trở ngại, tham mưu gặp hiền sỹ. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Tam Hợp, Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Dịch Mã, Thiên Trù |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ | Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Nhật Phá, Lôi Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cầu tự, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường | Dựng cột, Cất nóc, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Ngày giờ tương xung không nên làm gì |
Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường, Quý Nhân | Cát Thần: Quý Nhân, Thiên Ích | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Tiến Quý, Đại Tiến |
Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Tốn Không | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc, Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Kết hôn, Sửa chữa, An táng | Nhận chức, Xuất hành | Sinh con, Kết hôn, Sửa chữa, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, An táng | Đi chùa, Ăn chay ngầy Chu Tước nên cần có phù Phượng hoàng để chế ngự, vạn sự đều kỵ. |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp, Kim Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Nhật Lộc, Ngũ Phù |
Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Thiên Lao, Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Nhận chức | Sửa chữa, Động thổ | Kết hôn, Nhập Trạch, Khai trương, An táng | Nhận chức, Sửa chữa, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng, Khai quang |
Giờ Tân Tỵ 9:00-11:00 | Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức, Trường Sinh | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng, Tiến Quý |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: Hình Hợp | Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Huyền Võ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Ăn chay, Sửa chữa, Xây bếp, Sinh con, Kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch | Nhận Chức, Xuất Hành | Sinh con, Kết hôn, Nhập trạch, Khai trương, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa chữa, Động thổ |
Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thiên Quan, Phúc Tinh | Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh |
Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Bạch Hổ, Lộ Không | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh, Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu tài | Giờ có Bạch Hổ không nên làm gì, đặc biệt không được Ăn chay, Đi chùa, Nhận chức, Xuất hành | Đi chùa, Sinh con, Kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Đặt giường, Xây bếp | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Xuất Hành, Nhập quan |
Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường, Kim Quý | Cát Thần: Ngọc Đường, Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Thiên Ích |
Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực, Lộ Không | Chính Xung: Tân Tỵ | Hung Thần: Nhật Hại, Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Sửa chữa, Cất nóc, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Mở kho, Xuất hành, Kết hôn | Đi chùa, Ăn chay | Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng | Nhận Chức, Xuất Hành |