xem ngày tốt xấu hôm nay 09/08/2020
lịch dương
Tháng 08 năm 2020
9
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 06 (Đủ) năm 2020
20
Ngày Hoàng đạo | Thiên Lao |
---|---|
Ngày Giáp Thân | Tháng Quý Mùi |
Năm Canh Tý | Giờ: Nhâm Thân |
Trực Trừ | 15:27:14 |
Tiết khí: Lập Thu | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Nguyệt Không , Vương Nhật, Thiên Mã, Ngũ Phúc, Bất Tượng, Thánh Tâm, Trừ Thần, Minh Phệ | Du Họa, Huyết Chi, Ngũ Ly, Bạch Hổ, Quỷ Khúc |
nên | kỵ |
---|---|
Cắt tóc, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Chữa bệnh, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Quý Mùi | Giáp Thân |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Thân Tương sinh Địa chi tháng Mùi,Địa chi ngày là Thân Tam hợp Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Lao | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Chính Xung Nhâm Thân | Ngày Thân xung Dần (Bính Dần) Ngày Thân xung tất cả các Tuổi Dần, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Dần. Tuổi Dần không nên làm việc trọng đại. |
Trực Trừ | Thiên Lao - Hắc Đạo Thiên Lao để chỉ lao ngục, ý nghĩa là dễ vào mà khó ra. Ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trấn Thần Tinh người âm dùng thì cát những việc khác đề hung. Vì dễ xảy ra việc rơi vào cạm bẫy, bị lừa gạt. |
Thập Nhị Bát Tú Hư | Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Thử (con chuộT) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng Tinh con chuộT, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. Kỵ: Khởi công Tạo Tác Trăm việc đều không may, TnhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, khai Trương, Trổ cửa, Tháo nước, đào kênh rạch. Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều TốT, Tại ngày Thìn đắc địa TốT nhấT. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có Thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cấT. Gặp ngày Tý Thì Sao Hư đăng viên rấT TốT, nhưng lại phạm Phục Đoạn SáT: Kỵ chôn cấT, xuấT hành, Thừa kế, chia gia Tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên Tiến hành xây Tường, lấp hang lỗ, làm cầu Tiêu, kếT dứT điều hung hại. Gặp Huyền NhậT là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch Thì Sao Hư phạm DiệT MộT: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, Thừa kế, kỵ nhấT là đi Thuyền không Tránh khỏi rủi ro. Hư Tinh Tạo Tác chủ Tai ương, Nam nữ cô miên bấT nhấT song, Nội loạn phong Thanh vô lễ TiếT, Nhi Tôn, Tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng Thủy chiêu Tai họa, Hổ giảo, xà Thương cập TốT vong. Tam Tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bấT khả đương. |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa chi ngày là Thân chuyển giường hoặc trải ga giường mới thì sẽ tạo ra tà khí, tiểu nhân xâm nhập. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Giáp Tý 23:00-1:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Dịch Mã Phúc Tinh |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng |
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Thiên Ích Đế Vượng |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Xây bếp | Sửa nhà, Động thổ | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00 - 13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Tam Hợp Tài Cục | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu | Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Xuất hành, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng | Cúng bái, Sinh con | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Xây bếp, Đi chùa | Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00 - 17:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Thiên Địa | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: Cẩu Thực |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn | Cúng bái, Sinh con |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Quý Dậu 17:00 - 19:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Tiến Lộc | Thần Tinh: Tái Lộ | Cát Thần: Trường Sinh |
Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Thiên Tặc Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Đăng ký kết hôn, An táng | Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà | Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, An táng | Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Giáp Tuất 19:00 - 21:00 | Giờ Ất Hợi 21:00 - 23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Tỷ Kiên Tư Mệnh |
Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không | Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Phỏng vấn | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang | Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ |