xem ngày tốt xấu hôm nay 09/07/2021
lịch dương
Tháng 07 năm 2021
9
Thứ sáu
lịch âm
Tháng 05 (Đủ) năm 2021
30
Ngày Hắc Đạo | Bạch Hổ |
---|---|
Ngày Mậu Ngọ | Tháng Giáp Ngọ |
Năm Tân Sửu | Giờ: Đinh Tị |
Trực Kiến | 10:49:08 |
Tiết khí: Tiểu Thử | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Đức Hợp, Thiên Mã, Thời Dương, Sinh Khí, Bất Tượng, Ngọc Vũ | Diệt Sát, Thiên Hỏa, Tứ Hao, Bạch Hổ, Hoàng Sa |
nên | kỵ |
---|---|
Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Nhập Học, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai trương, Giao dịch làm ăn, Ký hợp đồng | Chữa bệnh |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Tân Sửu | Giáp Ngọ | Mậu Ngọ |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Mậu Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Ngọ Tự hình Địa chi tháng Ngọ,Địa chi ngày là Ngọ Tương hại Địa chi năm Sửu
ngày Hắc Đạo Bạch Hổ | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Chính Xung Bính Tý | Ngày Ngọ xung Tý (Giáp Tý) Ngày Ngọ xung tất cả các tuổi Tý, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tý. Tuổi Tý không nên làm việc trọng đại. |
Trực Kiến | Bạch Hổ - Hắc Đạo Bạch Hổ là một trong tứ tượng, đại diện cho hung sát, huyết quan, họa kiện tụng, tranh cãi ... Ngày Bạch Hổ có Thiên Sát chỉ nên xuất quân, cầu cúng, săn bắn thì cát; các việc khác đều bất lợi. |
Thập Nhị Bát Tú Ngưu | Sao: Ngưu Ngũ hành: Kim Động vậT: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Trâu, chủ Trị ngày thứ 6. Nên: Đi thuyền, may áo. Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là tuyệt nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch là Diệt tột sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu Tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành Tam Tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền Tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu Trư dương mã diệc thương bi. |
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử | Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Mậu thì không nên mua nhà, mua đất sẽ đem Tới nhiều điềm xui rủi cho gia chủ. Địa chi ngày là Ngọ không nên lợp mái nếu không căn nhà sẽ phải đổi chủ. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Nhâm Tý 23:00-1:00 | Giờ Giáp Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: La Giảo Giảo Quý | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp Sinh Vượng |
Chính Xung: Mậu Ngọ | Hung Thần: Thiên Hình | Chính Xung: Mậu Thân | Hung Thần: Bất Ngộ Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc, Cầu Tự, Xuất Hành, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |
Giờ Quý Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Thìn 7:00-9:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Quý Nhân Bảo Quang | Thần Tinh: Thiên Lao | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Đinh Mùi | Hung Thần: Nhật Hại Lộ Không | Chính Xung: Canh Tuất | Hung Thần: Thiên Binh Thiên Lao |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. | Dựng Cột, Cất Nóc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành. |
Giờ Ất Mão 5:00-7:00 | Giờ Đinh Tị 9:00-11:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Thiên Quan | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Lộc Nguyên Đồng Trì |
Chính Xung: Kỷ Dậu | Hung Thần: | Chính Xung: Tân Hợi | Hung Thần: Cẩu Thực Đại Thoái |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, An Táng. | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nạp Tài, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Khai Trương, Nhập Trạch. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Khai Quang, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng. |
Giờ Mậu Ngọ 11:00-13:00 | Giờ Kỷ Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tư Mệnh Đế Vượng | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì |
Chính Xung: Nhâm Tý | Hung Thần: Lục Mậu Kiến Hình | Chính Xung: Quý Sửu | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Ăn Chay, Cầu Cúng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch. | Cầu Phúc, Cầu Tự. | Cầu Phúc, Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. | Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa. |
Giờ Canh Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Phúc Tinh Thanh Long | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Giáp Dần | Hung Thần: Địa Binh | Chính Xung: Bính Thìn | Hung Thần: Lộ Không Thiên Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Cúng, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Nhập Trạch, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. | Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ. | Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ. | Cầu Tài, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm. |
Giờ Tân Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường, Tiến Quý. | Thần Tinh: Chu Tước | Cát Thần: Kim Tinh Tả Bật |
Chính Xung: Ất Mão | Hung Thần: Thiên Tặc | Chính Xung: Đinh Tị | Hung Thần: Chu Tước Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xây Bếp, Đặt Bếp, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. | Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài. | Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. |