Xem ngày tốt xấu 09/05/2020 Thứ bảy bác học, phú quý

Hôm nay: Thứ sáu, 29-03-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 09/05/2020

lịch dương

Tháng 05 năm 2020

9

Thứ bảy

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2020

17

Ngày Hắc Đạo Thanh Long
Ngày Nhâm Tý Tháng Tân Tị
Năm Canh Tý Giờ: Tân Hợi
Trực Nguy 21:19:57
Tiết khí: Lập Hạ Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Nguyệt Không , Thiên Ơn, Lục Nghĩa, Giải Thần, Kim Quý, Minh Phệ Đối Nguyệt Phá, Đại Hao, Diệt Sát, Thiên Hỏa, Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tứ Phế, Ngũ Hư, 阴阳击冲
nên kỵ
Ngày xấu, không nên làm gì Ngày xấu không nên làm gì.

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Canh Tý Tân Tị Nhâm Tý

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Tân, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tý Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Tý Tỷ kiên Địa chi năm Tý

ngày Hắc Đạo Thanh Long Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Chính Xung Giáp Ngọ Ngày Tý xung Ngọ (Mậu Ngọ)
Ngày Tý xung tất cả các Tuổi Ngọ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Ngọ. Tuổi Ngọ không nên làm việc trọng đại.
Trực Nguy Thanh Long - Hoàng Đạo 
Mang đến tin tức tốt lành, để chỉ quý nhân giúp đỡ con người. Thiên Ất tinh, Thiên Quý tinh mọi việc đều thành đặc biệt là cầu xin người khác giúp đỡ, cầu gì cũng cát lợi.
Thập Nhị Bát Tú Đê Sao: Đê
Ngũ hành: Thổ
Động vậT: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con Lạc Đà, chủ Trị ngày Thứ 7.
Nên: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
Kiêng: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cấT, cưới gả, xuấT hành kỵ nhấT là đường Thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn Trăm việc đều TốT, nhưng Thìn là TốT hơn hếT vì sao Đê đăng viên Tại Thìn.

Đê Tinh Tạo Tác chủ Tai hung,
Phí Tận điền viên, Thương khố không,
Mai Táng bấT khả dụng Thử nhậT,
Huyền Thằng, điếu khả, họa Trùng Trùng,
Nhược Thị hôn nhân ly biệT Tán,
Dạ chiêu lãng Tử nhập phòng Trung.
Hành Thuyền Tắc định Tạo hướng mộT,
Cánh sinh lung ách, Tử Tôn cùng.
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần
Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa.
Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Tý không nên xem bói, bói toán dễ rước họa vào người.
đánh giá ★★★☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Canh Tý 23:00-1:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Kim Quỹ Cát Thần: Nhật Lộc Đại Tiến Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương
Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Thiên Tặc Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Cầu Tự. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng. Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Khai Trương, Nhập Trạch, Nhận con nuôi. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Tam Hợp Phúc Tinh
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Thiên Lao
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Cúng, Cầu Phúc, Tu Tạo, Sửa Chữa, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cưới Gả, Khai Trương, Xuất Hành, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Nhập Trạch, Cầu Tự, Cầu Tài, Giao Dịch, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Xuất Hành.
Giờ Quý Mão 5:00-7:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: La Giảo Giảo Quý
Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Lộ Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Thiên Tặc Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Nhập Trạch, Khai Trương, Mở Kho. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành. Cầu Tự, Cầu Tài, Cưới Gả, An Táng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ.
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Thiên Ích Quốc Ấn
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Nhật Phá Thiên Binh Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Nhật Hại Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. Nhật Phá Đại Hung, mọi chuyện đều kỵ. Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ. Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành.
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Hữu Bật
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Địa Binh Thiên Hình
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường. Cầu Phúc, Cầu Tự. Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Cầu Tài, Xuất Hành, Cưới Gả, Nhận con nuôi, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng. Tu Tạo, Sửa Chữa, Động Thổ, Nhận Chức, Bổ Nhiệm.
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Tân Hợi 21:00-23:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Đại Tiến Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Ngũ Phù Nhật Lộc
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần:   Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Cẩu Thực Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Mở Hàng, Khai Trương, Nhập Trạch, Tu Tạo, Sửa Chữa, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường, Xây Bếp, Đặt Bếp, Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cầu Tự, Cưới Gả, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng.

Xem ngày tốt xấu

Back to top