xem ngày tốt xấu tháng 09
lịch dương
Tháng 09 năm 2020
8
Thứ ba
lịch âm
Tháng 07 (Đủ) năm 2020
21
Ngày Hoàng đạo | Thiên Hình |
---|---|
Ngày Giáp Dần | Tháng Giáp Thân |
Năm Canh Tý | Giờ: Đinh Mão |
Trực Phá | 06:44:55 |
Tiết khí: Bạch Lộ | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Dương Đức, Tam Hợp, Lâm Nhật, Thời Âm, Ngũ Hợp, Tư Mệnh, Minh Phệ Đối | Nguyệt Yêm, Địa Hỏa, Tử Khí, Tứ Phế, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Bát Chuyên, Cô Thần, Âm Sai |
nên | kỵ |
---|---|
Mua xe | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Chữa bệnh, Tháo dỡ, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Giáp Thân | Giáp Dần |
Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can tháng là Giáp, Thiên can ngày là Giáp Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Dần Tương xung Địa chi tháng Thân,Địa chi ngày là Dần Tương sinh Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Thiên Hình | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Chính Xung Mậu Thân | Ngày Dần xung Thân (Canh Thân) Ngày Dần xung tất cả các tuổi Thân, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thân. Tuổi Thân không nên làm việc trọng đại. " |
Trực Phá | Thiên Hình - Hắc Đạo Thiên Hình có nghĩa là hình phạt của trời cao. Để chỉ những hoạn nạn, tai họa bất ngờ. Ngày có Thiên Hình sẽ xảy ra những va chạm gây tổn thương đến chân thân thể, hoặc mang đến điềm báo đồ vật bị hỏng, tổn hại. Thiên Hình tinh có lợi khi xuất binh, chiến đấu ... những việc khác thì đều không nên làm. Đại kỵ nhất là chuyện kiện tụng, tranh cãi. |
Thập Nhị Bát Tú ThấT | Sao: ThấT Ngũ hành: Hỏa Động vậT: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: TốT (KiếT Tú) Tướng Tinh con heo, chủ Trị ngày Thứ 3. Nên: Khởi công Trăm việc đều TốT. TốT nhấT là xây cấT nhà cửa, cưới gả, chôn cấT, Trổ cửa, Tháo nước, các việc Thủy lợi, đi Thuyền. Kỵ: Sao ThấT đại kiếT không có việc gì phải kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao ThấT gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtnói chung đều TốT, ngày Ngọ đăng viên rấT hiển đạT. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rấT TốT, nên xây dựng và chôn cấT, song những ngày Dần khác không TốT. Vì sao ThấT gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn SáT. ThấT Tinh Tạo Tác Tiến điền ngưu, Nhi Tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa Thiên Thượng chỉ, Thọ như Bành Tổ nhập Thiên Thu. Khai môn, phóng Thủy chiêu Tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai Táng nhược năng y Thử nhậT, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |
Tử Bạch Cửu Tinh Thất Xích | Giản Trì Tinh (Kim)_Hung Thần Ngũ Tướng là Giản Trì, mọi chuyện nên dừng lại. Xuất hành bất lợi, tương khắc với nhiều họa. Các trò đỏ đen, may mắn đề sẽ thua, cầu tài trắng tay. |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Giáp thì không nên mở kho, xuất tiền bạc dễ bị phá tài phá lộc. Địa Chi là ngày Dần không nên túng tế, thần quỷ không thể nhận được đồ cúng, con người không được phù hộ. |
đánh giá | ★★★☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ Ất Sửu 1:00-03:00 | Giờ Bính Dần 3:00-5:00 | ||
Thần Tinh: Quý Nhân Minh Đường | Cát Thần: Minh Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Thiên Hình | Cát Thần: Phúc Tinh Nhật Lộc |
Chính Xung: Kỷ Mùi | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Canh Thân | Hung Thần: Thiên Binh |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Tu Tạo Sửa Chữa Cất Nóc Di Chuyển, Chuyển Đồ Xây Bếp Đặt Bếp Đặt Giường Nhập Trạch Khai Trương Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nạp Tài Cưới Gả Nhận Chức Bổ Nhiệm | Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng | Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Cúng Nạp Tài Cưới Gả Xuất Hành Cầu Tài Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm | Dựng Cột Cất Nóc |
Giờ Mậu Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Hữu Bật | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Đế Vượng Thiên Ích |
Chính Xung: Nhâm Tuất | Hung Thần: Lục Mậu Lôi Binh | Chính Xung: Tân Dậu | Hung Thần: Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Nạp Tài Cưới Gả Khai Trương An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự | Cầu Tự Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Nhập Trạch Khai Trương Giao Dịch Tu Tạo Sửa Chữa An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài | |
Giờ Kỷ Tị 9:00-11:00 | Giờ Canh Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Bảo Quang Tả Bật | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Tam Hợp |
Chính Xung: Quý Hợi | Hung Thần: Nhật Hình Đại Thoái | Chính Xung: Giáp Tý | Hung Thần: Bạch Hổ Bất Ngộ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Phúc Ăn Chay Nạp Tài Cưới Gả Di Chuyển, Chuyển Đồ Khai Trương Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Khai Quang Tu Tạo Sửa Chữa An Táng | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ |
Giờ Tân Mùi 13:00-15:00 | Giờ Nhâm Thân 15:00-17:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường Quý Nhân | Thần Tinh: Không Vong | Cát Thần: Dịch Mã Văn Xương |
Chính Xung: Ất Sửu | Hung Thần: | Chính Xung: Bính Dần | Hung Thần: Nhật Phá Thiên Tặc |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Mở Hàng Khai Trương Nhập Trạch Tu Tạo Sửa Chữa Di Chuyển, Chuyển Đồ Đặt Giường Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Phúc Cầu Tự Cưới Gả Xuất Hành An Táng Cầu Cúng Cầu Tài Giao Dịch | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ | Nhật Phá Đại Hung Mọi chuyện đều kỵ |
Giờ Giáp Tuất 19:00-21:00 | Giờ Quý Dậu 17:00-19:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Tỷ Kiên | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan Đường Phù |
Chính Xung: Mậu Thìn | Hung Thần: | Chính Xung: Đinh Mão | Hung Thần: Nguyên Võ Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cầu Cúng Cầu Phúc Cầu Tự Tu Tạo Sửa Chữa Xây Bếp Đặt Bếp 祀灶 Xuất Hành Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Nhận con nuôi Cưới Gả Nhập Trạch An Táng Nhận Chức Bổ Nhiệm Di Chuyển, Chuyển Đồ | Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ | Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Cúng | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang |
Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | Giờ Ất Hợi 21:00-23:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh Quý Nhân | Cát Thần: Tư Mệnh Quý Nhân | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Trường Sinh |
Chính Xung: Canh Ngọ | Hung Thần: Thiên Binh Nhật Hình | Chính Xung: Kỷ Tị | Hung Thần: Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Xây Bếp Đặt Bếp Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Cầu Cúng Tu Tạo Sửa Chữa | Dựng Cột Cất Nóc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành | Cầu Phúc Cầu Tự Nạp Tài Cưới Gả Cầu Tài Khai Trương Giao Dịch Đặt Giường | Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa |