Xem ngày tốt xấu 08/06/2021 Thứ ba nên cầu cúng, dạy học

Hôm nay: Thứ sáu, 19-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 08/06/2021

lịch dương

Tháng 06 năm 2021

8

Thứ ba

lịch âm

Tháng 04 (Đủ) năm 2021

28

Ngày Hắc Đạo Câu Trận
Ngày Đinh Hợi Tháng Quý Tị
Năm Tân Sửu Giờ: Bính Ngọ
Trực Phá 12:11:13
Tiết khí: Mang Chủng Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Âm Đức, Tam Hợp, Thời Âm, Lục Nghĩa, Ngọc Vũ, Minh Đường Yêm Đối, Chiêu Diêu, Tử Khí, Tứ Cùng, Trùng Nhật
nên kỵ
Hẹn hò, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Mua xe, Khai Trương Đính Hôn, Kết hôn, Cắt tóc, Chữa bệnh, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Tân Sửu Quý Tị Đinh Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can tháng là Quý, Thiên can ngày là Đinh Tương hòa với Thiên can năm là Tân. Địa chi ngày Hợi Địa chi tháng Tị,Địa chi ngày là Hợi Tương khắc Địa chi năm Sửu

ngày Hắc Đạo Câu Trận Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Chính Xung Kỷ Tị Ngày Hợi xung Tỵ (Đinh Tỵ)
Ngày Hợi xung tất cả các tuổi Tỵ, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Tỵ. Tuổi Tỵ không nên làm việc trọng đại.
Trực Phá Câu Trận - Hắc Đạo
Câu Trận vốn là tên của một vì sao trong Tử Vi, tương truyền là Câu Trận đại đến thống lĩnh thiên lôi vạn sét. Ngày mang ý nghĩa khúc khuỷu, chậm chạp. Những việc xảy ra trong ngày này sẽ gặp phải trở ngại, ý kiến phản đối hoặc bị liên lụy. Mọi việc. có đầu mà không có cuối, trước hỷ sau bi.
Thập Nhị Bát Tú Vỹ Sao: Vỹ
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Hổ
VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT
(KiếT Tú) Tướng Tinh con cọp, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: Mọi việc đều TốT, TốT nhấT là các vụ khởi Tạo, chôn cấT, cưới gả, xây cấT, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ Thủy lợi, khai Trương, dọn cỏ phá đấT.
Kỵ: Đóng giường, lóT giường, đi Thuyền.
Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cấT. Tại ngày Mùi là vị Trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rấT xấu, còn các ngày Mão khác có Thể Tạm dùng được.

Vỹ Tinh Tạo Tác đắc Thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc Thọ ninh,
Chiêu Tài Tiến bảo, Tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý Tử Tôn.
Mai Táng nhược năng y Thử nhậT,
Nam Thanh, nữ chính, Tử Tôn hưng.
Khai môn, phóng Thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Tử Bạch Cửu Tinh Cửu Tử Thiên Ất Tinh (Họa)-Cát Thần
Đón tiếp Thiên Ất Tinh Trăm chuyện thuận lợi. Nên dùng để khai trương, đón tiếp, chào mừng
Cầu danh hay cưới gả đều thuận lợi. Họa phúc hung cát phân minh.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Đinh thì không nên cắt tóc, làm tóc dễ sinh đau đầu. Địa chi ngày là Hợi không nên kết hôn, Cưới gả nếu không đức lang quân sẽ gặp chuyện xấu.
đánh giá ★★★★☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Tân Sửu 1:00-03:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Ngọc Đường Cát Thần: Ngọc Đường Thiếu Vi Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Đại Tiến
Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần:   Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Đi chùa Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cúng bái, Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Xây bếp, Đi chùa Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Tư Mệnh Hữu Bật Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Thiên Địa
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần:   Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không Cầu Cúng
Nên Kỵ Nên Kỵ
Xây bếp, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Sửa nhà, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, An táng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Phỏng vấn, Xuất hành Cúng bái, Sinh con
Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì Thần Tinh: Tiệt Lộ Không Vong Cát Thần: Tam Hợp
Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Địa Binh Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Nguyên Võ Bất Ngộ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sinh con, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Sửa nhà, An táng, Kết hôn Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Không có Ngày giờ tương xung không nên làm gì
Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00 Giờ Ất Tị 9:00-11:00
Thần Tinh: Minh Đường Cát Thần: Minh Đường Tỷ Kiên Thần Tinh: Câu Trận Cát Thần: Dịch Mã Thiên Trù
Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần: Tốn Không Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Nhật Phá Câu Trận
Nên Kỵ Nên Kỵ
Sửa nhà, Xây bếp Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường Nhận chức, Xuất hành
Giờ Canh Tuất 19:00-21:00 Giờ Mậu Thân 15:00-17:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Kim Quý Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Thái Dương
Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Cẩu Thực Địa Binh Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Thiên Hình Lục Mậu
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Xuất hành, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng, Đặt giường, Nhận chức Dựng cột, Đổ trần, Lợp mái, Nhập quan Nhận chức, Xuất hành, Phỏng vấn Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Quý Nhân Đại Tiến
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Quý Mão Hung Thần: Chu Tước
Nên Kỵ Nên Kỵ
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Xuất tiền, Mở kho, Nhận chức, Xuất hành, Đăng ký kết hôn Xây cầu, Đi thuyền

Xem ngày tốt xấu

Back to top