xem ngày tốt xấu hôm nay 08/03/2020
lịch dương
Tháng 03 năm 2020
8
Chủ nhật
lịch âm
Tháng 02 (Đủ) năm 2020
15
Ngày Hoàng đạo | Tư Mệnh |
---|---|
Ngày Canh Tuất | Tháng Kỷ Mão |
Năm Canh Tý | Giờ: Ất Dậu |
Trực Nguy | 17:24:09 |
Tiết khí: Kinh Trập | Xung: Tân Hợi |
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)
Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ
Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)
Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt
Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.
cát thần | hung thần |
---|---|
Thiên Ơn, Nguyệt Ơn, Thiên Mã, Phúc Sinh, Giải Thần | Nguyệt Phá, Đại Hao, Tứ Kích, Cửu Không, Cửu Khảm, Cửu Tiêu, Bạch Hổ |
nên | kỵ |
---|---|
Chữa bệnh, Tháo dỡ | Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Xuất hành, Nhận chức, Kết hôn, Nhập Trạch, Chuyển nhà, Đặt giường, Cắt tóc, Xây dựng, Sửa chữa, Dựng cột, Động thổ, An táng, Phẫu thuật thẩm mỹ |
bình giải của ngày hôm nay
bát tự hôm nay | Niên Trụ | Nguyệt Trụ | Nhật Trụ |
Canh Tý | Kỷ Mão | Canh Tuất |
Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can tháng là Kỷ, Thiên can ngày là Canh Tương hòa với Thiên can năm là Canh. Địa chi ngày Tuất Nhị hợp Địa chi tháng Mão,Địa chi ngày là Tuất Tương khắc Địa chi năm Tý
ngày Hoàng đạo Tư Mệnh | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Chính Xung Giáp Thìn | Ngày Tuất xung Thìn (Bính Thìn) Ngày Tuất xung tất cả các tuổi Thìn, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người tuổi Thìn. Tuổi Thìn không nên làm việc trọng đại. |
Trực Nguy | Tư Mệnh - Hoàng Đạo Đây là ngày mang ý nghĩa mệnh của thần linh, ý chỉ những nhiệm vụ to lớn, quan trọng, phát lệnh hiệu triệu tới mọi người. Tư Mệnh cát đường quan lộc, từ giờ Dậu đến giờ Sửu thì không nên làm việc gì, chỉ có ban ngày là tốt. Nên những việc như cầu y, thăng chức, cầu quý nhân thì sẽ cát. |
Thập Nhị Bát Tú Tinh | Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vậT: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: XẤU (Bình Tú) Tướng Tinh con ngựa, chủ Trị ngày chủ nhậT. Nên: Xây dựng phòng mới. Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, mở Thông đường nước. Ngoại lệ: Sao Tinh là mộT Trong ThấT SáT Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy Tên Sao đặT Tên cho Trẻ để dễ nuôi, có Thể lấy Tên sao của năm, hay sao của Tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuấtđều TốT. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cấT TốT mà chôn cấT nguy. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính TuấT, Canh TuấT. Tinh Tú nhậT hảo Tạo Tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, BấT khả mai Táng Tính phóng Thủy, Hung Tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, Tử biệT vô Tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệT giá lang. Khổng Tử cửu khúc châu nan độ, Phóng Thủy, khai câu, Thiên mệnh Thương. |
Tử Bạch Cửu Tinh | |
Lục Diệu Phật Diệt | Phật Diệt Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. |
Bành Tổ Bách Kỵ | Ngày có Thiên Can Canh thì không nên trồng trọt hay may vá, sửa quần áo bằng không sẽ hỏng mọi việc. Địa chi ngày là Tuất không nên ăn thịt chó nếu không chó sẽ trèo lên giường làm loạn. |
đánh giá | ★★☆☆☆ |
bình giải giờ hôm nay
Giờ hoàng đạo hôm nay | Giờ hắc đạo hôm nay | ||
Giờ Mậu Dần 3:00-5:00 | Giờ Bính Tý 23:00-1:00 | ||
Thần Tinh: Tư Mệnh | Cát Thần: Tam Hợp Tư Mệnh | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Trường Sinh Tham Lang |
Chính Xung: Nhâm Thân | Hung Thần: Lục Mậu Tốn Không | Chính Xung: Nhâm Ngọ | Hung Thần: Lục Mậu Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung không nên làm gì | Kết hôn, Đăng ký, Kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Phỏng vấn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành, |
Giờ Canh Thìn 7:00-9:00 | Giờ Đinh Sửu 1:00-03:00 | ||
Thần Tinh: Thanh Long | Cát Thần: Thanh Long Tỷ Kiên | Thần Tinh: Huyền Võ | Cát Thần: Quý Nhân Thiên Ích |
Chính Xung: Giáp Tuất | Hung Thần: Nhật PháĐịa Binh | Chính Xung: Tân Mùi | Hung Thần: Nguyên Võ Nhật Hình |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Ngày giờ tương xung, không nên làm việc gì | Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Xây bếp, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương, Phỏng vấn, Kết hôn, Đăng ký kết hôn | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |
Giờ Tân Tị 9:00-11:00 | Giờ Kỷ Mão 5:00-7:00 | ||
Thần Tinh: Minh Đường | Cát Thần: Trường Sinh Minh Đường | Thần Tinh: Câu Trận | Cát Thần: Lục Hợp Đại Tiến |
Chính Xung: Ất Hợi | Hung Thần: | Chính Xung: Quý Dậu | Hung Thần: Thiên Tặc Câu Trận |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Cúng bái, Ăn chay, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Khai trương | Nhận chức, Xuất hành, Khai quang điểm nhãn, Sửa nhà, An táng | Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Cúng bái, Sinh con, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhận chức, Xuất hành | Không có |
Giờ Giáp Thân 15:00-17:00 | Giờ Nhâm Ngọ 11:00-13:00 | ||
Thần Tinh: Kim Quý | Cát Thần: Kim Quý Nhật Lộc | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Thiên Quan Phúc Tinh |
Chính Xung: Mậu Dần | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Bính Tý | Hung Thần: Lộ Không |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đi chùa, Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Nhập trạch, An táng | Nhận chức, Sửa nhà, Chuyển nhà, Xuất hành, Kiện tụng | Sửa nhà, An táng, Đăng ký kết hôn, Chuyển nhà, Nhập trạch, Khai trương, Giao dịch, Bán hàng, Ký hợp đồng | Không nên làm gì đặc biệt là Cúng bái, Sinh con |
Giờ Ất Dậu 17:00-19:00 | Giờ Quý Mùi 13:00-15:00 | ||
Thần Tinh: Thiên Đức | Cát Thần: Thiên Đức Đế Vượng | Thần Tinh: Tiệt Lộ | Cát Thần: Quý Nhân |
Chính Xung: Kỷ Mão | Hung Thần: Cẩu Thực | Chính Xung: Đinh Sửu | Hung Thần: Nhật Hình Chu Tước |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Không có | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Nhận chức, Xuất hành, Sửa nhà, Động thổ | Sinh con, Xuất hành, Đăng ký kết hôn, An táng, Sửa nhà, Đổ trần, Lợp mái, Chuyển nhà, Đặt giường, Nhập trạch, Khai trương Xuất tiền, Mở kho | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay |
Giờ Đinh Hợi 21:00-23:00 | Giờ Bính Tuất 19:00-21:00 | ||
Thần Tinh: Ngọc Đường | Cát Thần: Ngọc Đường | Thần Tinh: Bạch Hổ | Cát Thần: Vũ Khúc |
Chính Xung: Tân Tị | Hung Thần: Đại Thoái | Chính Xung: Canh Thìn | Hung Thần: Thiên Binh Bạch Hổ |
Nên | Kỵ | Nên | Kỵ |
Đăng ký kết hôn, Sửa nhà, Xây bếp, Nhập trạch, An táng, | Nhận chức, Xuất hành, Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn | Xây bếp, Sửa nhà, | Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành |