Xem ngày tốt xấu 08/02/2022 Thứ ba đại kỵ kiện tụng

Hôm nay: Thứ bảy, 20-04-2024

xem ngày tốt xấu hôm nay 08/02/2022

lịch dương

Tháng 02 năm 2022

8

Thứ ba

lịch âm

Tháng 01 (Đủ) năm 2022

08

Ngày Hắc Đạo Kim Quỹ
Ngày Nhâm Thìn Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần Giờ: Bính Ngọ
Trực Mãn 12:42:20
Tiết khí: Lập Xuân Xung: Tân Hợi

Các bước xem ngày tốt cơ bản

Bước 1: Chọn ngày có thể xúc tiến được việc lớn của bạn (mục Nên Kỵ trong ngày)

Bước 2: Chọn ngày có thiên can địa chi không tương xung với mạng chủ

Bước 3: Lấy ngày có nhiều sao tốt (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ ...)

Bước 4: Trực và Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt

Sau khi đã chọn được ngày tốt thì cần chọn thêm giờ Hoàng Đạo & việc nên kỵ có thể làm trong giờ hoàng đạo đó.

cát thần hung thần
Thủ Nhật, Cát Khí Nguyệt Hại, Thiên Hình
nên kỵ
Xuất hành, Nhận chức, Cắt tóc, Phẫu thuật thẩm mỹ Đi chùa, Dâng hương, Sinh con, Hẹn hò, Đính Hôn, Kết hôn, Chữa bệnh, Động thổ, An táng

bình giải của ngày hôm nay

bát tự hôm nay Niên Trụ Nguyệt Trụ Nhật Trụ
Nhâm Dần Nhâm Dần Nhâm Thìn

Xem ngày tốt xấu hôm nay: Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can tháng là Nhâm, Thiên can ngày là Nhâm Tương hòa với Thiên can năm là Nhâm. Địa chi ngày Thìn Tương khắc Địa chi tháng Dần,Địa chi ngày là Thìn Tương khắc Địa chi năm Dần

ngày Hắc Đạo Kim Quỹ Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Chính Xung Bính Tuất Ngày Thìn xung Tuất (Nhâm Tuất)
Ngày Thìn xung tất cả cáctTuổi Tuất, theo quan điểm của lịch vạn niên thì ngày này bất lợi với người Tuổi Tuất. Tuổi Tuấtkhông nên làm việc trọng đại.
Trực Mãn Kim Quỹ - Hoàng Đạo 
Kim Quỹ là cát tinh, Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Mang ý nghĩa vĩnh cửu, bác học, phúc quý. Ngày có Kim Quỹ thì nên thu mua, cất giữ tiền bạc, tài sản. Nên mua sắm, đính hôn, ký kết hợp đồng, văn kiện ... thì sẽ thuận lợi.
Thập Nhị Bát Tú Dực Sao: Dực
Ngũ hành: Hỏa
Động vậT: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng Tinh con rắn, chủ Trị ngày Thứ 3.
Nên: CắT áo sẽ được Tiền Tài.
Kỵ: Chôn cấT, cưới gả, xây cấT nhà, Trổ cửa gắn cửa, các việc Thủy lợi.
Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc TốT. Gặp ngày Thìn vượng địa TốT hơn hếT. Gặp ngày Tý đăng viên nên Thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực Tinh bấT lợi giá cao đường,
Tam niên nhị Tái kiến ôn hoàng,
Mai Táng nhược hoàn phùng Thử nhậT,
Tử Tôn bấT định Tẩu Tha hương.
Hôn nhân Thử nhậT nghi bấT lợi,
Quy gia định Thị bấT Tương đương.
Khai môn phóng Thủy gia Tu phá,
Thiếu nữ Tham hoa luyến ngoại lang.
Tử Bạch Cửu Tinh Nhị Hắc Nhiếp Đề Tinh (Thổ)_Hung Thần
Cửa gặp Nhiết Đề tinh vạn sự đều phải lo lắng. Nhiều chuyện sinh ưu phiền, có họa tương khắc với .
Tử Môn tương hội, người già Trẻ nhỏ phải khóc lóc. Không nên mưu cầu chuyện lớn
Chỉ có thể ẩn giật, nếu động tất sinh thương tật.
Lục Diệu Phật Diệt Phật Diệt
Nghĩa là một ngày xấu tới nỗi Phật cũng diệt vong. Một ngày xấu nhất trong các ngày, nên tránh mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
Bành Tổ Bách Kỵ Ngày có Thiên Can Nhâm không nên xả nước, đổ nước dễ có họa liên quan đến nước. Địa chi ngày là Thìn không nên khóc lóc bằng không sẽ đem lại điềm họa hạn.
đánh giá ★★☆☆☆

bình giải giờ hôm nay

Giờ hoàng đạo hôm nay Giờ hắc đạo hôm nay
Giờ Nhâm Dần 3:00-5:00 Giờ Canh Tý 23:00-1:00
Thần Tinh: Tư Mệnh Cát Thần: Dịch Mã Lâm Quan Thần Tinh: Thiên Lao Cát Thần: Lộc Quý Giao Trì
Chính Xung: Bính Thân Hung Thần: Lộ Không Đại Thoái Chính Xung: Bính Ngọ Hung Thần: Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cầu Tài Cưới Gả Nhập Trạch Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Cúng Cầu Phúc Ăn Chay Khai Quang Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cúng bái, Kết hôn, Đăng ký kết hôn, Đặt giường, Chuyển nhà, Nhập trạch, Sửa nhà, An táng, Nhận chức, Xuất hành. Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Khai Quang, Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành
Giờ Giáp Thìn 7:00-9:00 Giờ Tân Sửu 1:00-03:00
Thần Tinh: Thanh Long Cát Thần: Thanh Long Phúc Tinh Thần Tinh: Huyền Võ Cát Thần: Quốc Ấn Thủy Tinh
Chính Xung: Mậu Tuất Hung Thần: Nhật Kiến Nhật Hình Chính Xung: Ất Mùi Hung Thần: Nguyên Võ
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, Đặt Giường, Di Chuyển, Chuyển Đồ, An Táng, Cầu Cúng, Cầu Tự, Khai Trương Đóng Thuyền Đi Thuyền Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Cầu Tài Cầu Tài Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ Cưới Gả Nhận con nuôi Di Chuyển, Chuyển Đồ An Táng Cầu Phúc Nhận Chức Bổ Nhiệm Xuất Hành Tu Tạo Sửa Chữa Động Thổ
Giờ Ất Tị 9:00-11:00 Giờ Quý Mão 5:00-7:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Ất Thiên Quan Thần Tinh: Tiệt Lộ Cát Thần: Trường Sinh Quý Nhân
Chính Xung: Kỷ Hợi Hung Thần: Thiên Tặc Chính Xung: Đinh Dậu Hung Thần: Cẩu Thực Lộ Không
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Tự, Xuất Hành, Nhập Trạch, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng Cầu Tự, Cưới Gả, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Nhập Trạch, Khai Trương, Giao Dịch, Tu Tạo, Sửa Chữa, An Táng, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài Cầu Cúng, Cầu Phúc, Ăn Chay, Cầu Cúng
Giờ Mậu Thân 15:00-17:00 Giờ Bính Ngọ 11:00-13:00
Thần Tinh: Kim Quý Cát Thần: Tam Hợp Trường Sinh Thần Tinh: Thiên Hình Cát Thần: Đường Phù
Chính Xung: Nhâm Dần Hung Thần: Lục Mậu Chính Xung: Canh Tý Hung Thần: Thiên Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịc,h Đặt Giường Cầu Phúc, Cầu Tự Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Nhận Chức, Bổ Nhiệm Dựng Cột, Cất Nóc
Giờ Kỷ Dậu 17:00-19:00 Giờ Đinh Mùi 13:00-15:00
Thần Tinh: Thiên Ất Quý Nhân Cát Thần: Thiên Đức Bảo Quang Thần Tinh: Chu Tước Cát Thần: Ngũ Hợp Thiên Ích
Chính Xung: Quý Mão Hung Thần:   Chính Xung: Tân Sửu Hung Thần:  
Nên Kỵ Nên Kỵ
Cầu Phúc, Cầu Tự, Nạp Tài, Cưới Gả, Xuất Hành, Cầu Tài, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường, Cầu Cúng Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Cầu Cúng, Cầu Phúc, Cưới Gả, Tu Tạo, Sửa Chữa, Nhập Trạch, An Táng, Cầu Tự, Khai Trương, Giao Dịch, Đặt Giường Đi chùa, Cúng bái, Ăn chay, Khai quang điểm nhãn, Nhận chức, Xuất hành.
Giờ Tân Hợi 21:00-23:00 Giờ Canh Tuất 19:00-21:00
Thần Tinh: Thiên Đức Cát Thần: Ngọc Đường Truyền Tụng Thần Tinh: Bạch Hổ Cát Thần:  
Chính Xung: Ất Tị Hung Thần:   Chính Xung: Giáp Thìn Hung Thần: Nhật Phá Địa Binh
Nên Kỵ Nên Kỵ
Nhận Chức, Bổ Nhiệm, Xuất Hành, Cầu Tài, Cầu Quý Nhân, Tìm giúp đỡ, Nạp Tài, Cưới Gả, Nhập Trạch, Khai Trương, An Táng, Tu Tạo, Sửa Chữa, Cất Nóc, Di Chuyển, Chuyển Đồ, Đặt Giường. Giờ lành, không có việc gì cấm kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ Nhật Phá Đại Hung. Mọi chuyện đều kỵ

Xem ngày tốt xấu

Back to top